Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập nâng cao: Đa thức SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đa thức A=y4+4y2−3y−3y4 có bậc
Tính giá trị của biểu thức A=41x3y4−47y4x3 khi x=−2;y=1.
Trả lời:
Cho đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2. Tính giá trị của đa thức tại x2+y2=2.
Trả lời:
Cho hai đơn thức A=51x3y2 và B=−10xy4.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Bậc của đơn thức A là 3. |
|
| b) B là đơn thức thu gọn. |
|
| c) Với mọi x=0 và y=0, A và B không thể cùng nhận giá trị dương. |
|
| d) Nếu B=0 thì A có thể nhận giá trị khác 0. |
|
Cho đa thức P=x2+2mx−3m+5. Tìm m để đa thức P nhận giá trị 0 tại x=−2. Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai.
Trả lời:
Có bao nhiêu số nguyên x để đa thức P=3x2+8x+4−4x2−8x−3 nhận giá trị −3?
Trả lời:
Cho đa thức P=2x2−6x+x2+6x−12. Tính tổng các giá trị x để P nhận giá trị 0.
Trả lời:
Tính giá trị của biểu thức: P=23mn2−85mn2+81mn2−163mn2 tại m=2;n=−1, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.
Trả lời:
Tính giá trị của đa thức N=3x4+5x2y2+2y4+2y2 biết rằng x2+y2=2.
Trả lời:
Tính giá trị đa thức C=3xy2z+xy2z−x2−xyz−4xy2z−3xyz+2x2+4 tại x=y=1; z=−2.
Trả lời: