Bài học cùng chủ đề
- Hằng đẳng thức đáng nhớ
- Hằng đẳng thức và hiệu hai bình phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng
- Lập phương của một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Lập phương của một tổng, một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Bài tập nâng cao: Tổng và hiệu hai lập phương
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập nâng cao: Lập phương của một tổng, một hiệu SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho C=2m6+3m3n3+n6+n3. Tính giá trị của biểu thức C khi m3+n3=1.
Trả lời:
Cho hai số a,b>0 sao cho a>b,a2+b2=26 và a.b=5.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) a−b=4. |
|
| b) (a+b)3=216. |
|
| c) a3−3a2b+3ab2−b3=27. |
|
| d) a2−b2=24. |
|
Với a,b,c là các số thực thỏa mãn:(3a+3b+3c)3=24+(3a+b−c)3+(3b+c−a)3+(3c+a−b)3. Chứng minh rằng: (a+2b)(b+2c)(c+2a)=1.
Chứng minh đẳng thức sau: (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a).
Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
1) A=(x2+27)(x+9)−(x+3)3;
2) B=(x−1)3−(x+1)3+6(x+1)(x−1)−3.
Tìm x, biết:
1) x3+6x2+12x+8=0.
2) x3−3x2+3x−1=0.
3) (x−2)3−x3+6x2=5.
Khai triển các hằng đẳng thức sau:
1) (x−21)3.
2) (21x+y2)3.
Viết các biểu thức sau về lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
1) 27y3−9y2+y−271.
2) x3+23x2+43x+81.
3) x3−53x2+253x−1251.
4) 8x6+12x4y+6x2y2+y3.
Rút gọn biểu thức sau:
1) M=(x+2)3−(x−2)3+(x−4)(x+4).
2) N=(a+b)3+(a−b)3−6ab2.
Tìm x thỏa mãn (x+1)3−x(x2+3)=4?