Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề kiểm tra số 2 (cấu trúc mới - công văn 7991) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số nguyên n thỏa mãn đẳng thức 5n.(51)2=125 là
Giá trị của y trong đẳng thức y7=18−21 là
Trong các số sau, số nào lớn hơn 5−3?
Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k. Khi x=−2 thì y=10. Hệ số k là
Một hình lập phương có diện tích một đáy là 16 cm2. Thể tích của hình lập phương đó là
Một chiếc bánh kem hình lăng trụ đứng tam giác đều có chiều cao 10 cm, cạnh đáy 6 cm. Diện tích xung quanh của chiếc bánh đó là
Từ tỉ lệ thức yx=37 (với x,y=0) ta suy ra được đẳng thức nào sau đây?
Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a=−6. Cặp giá trị (x;y) nào sau đây sai?
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Dấu "?" trong bảng dưới đây có giá trị là
x | 2 | −5 |
y | −10 | ? |
Một đội 10 công nhân (năng suất như nhau) sửa xong một đoạn đường trong 6 ngày. Nếu chỉ có 5 công nhân thì họ sửa xong đoạn đường đó trong x ngày. Khẳng định nào sau đây đúng?
Hình lăng trụ đứng tứ giác (đáy là tứ giác) có bao nhiêu đỉnh?
Cho tam giác ABC có C=50∘. Góc ngoài tại đỉnh A bằng 110∘ thì B bằng
Cho hình vẽ, biết A2=B2=50∘.
| a) A1=A3. |
|
| b) A1+B3=130∘. |
|
| c) B4=A3=50∘. |
|
| d) A4+B3=180∘. |
|
Ba bạn An, Bình, Cường có tổng số tiền là 91000 đồng. Số tiền của ba bạn tỉ lệ nghịch với các số 2;3;4. Gọi số tiền của An, Bình, Cường lần lượt là a,b,c (đồng).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) 2a=3b=4c. |
|
| b) 2a=3b=4c. |
|
| c) 6a=7. |
|
| d) Bạn Bình có 28 nghìn đồng. |
|
Tính tổng các số thực x thỏa mãn 5∣x−3∣=21.
Trả lời:
Cho ΔABC vuông tại A, có ABC=60∘. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Số đo BDC bằng bao nhiêu độ?
Trả lời:
Tính tích hai số x và y biết 4x=5y và x+2y=56.
Trả lời:
Một hãng taxi có giá cước như sau:
Mở cửa (0,5 km đầu): 10 nghìn đồng.
Từ 0,5 km đến 20 km: 13 nghìn đồng/km.
Từ 20 km trở lên: 11,1 nghìn đồng/km.
Một hành khách đi quãng đường 25 km. Tính tổng số tiền hành khách phải trả (đơn vị nghìn đồng).
Trả lời:
Tính 121+(−1)3−2−5:21.
Tìm x và y, biết 5x=3y và x−y=8.
Cho hình vẽ biết ADC=75∘
a) Tính số đo D1 và DCy.
b) Vẽ tia phân giác Ct của DCy, tia Ct cắt xx′ ở E. So sánh DCE và DEC.
Tìm x, biết: x+1.2.31+x+2.3.41+x+3.4.51+…+x+18.19.201=19x