Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề kiểm tra số 7 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây là đơn thức?
x−2.
x2+7.
3x2y.
2xy+1.
Câu 2 (1đ):
Số hạng tử có trong đa thức thu gọn x3+2x−5xy+3x2 là
1.
5.
4.
3.
Câu 3 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
a−2=2−a.
(−x)2−x=x+x2.
x(x−1)=x−x2.
(a−b)2=(b−a)2.
Câu 4 (1đ):
Biết x3+125=A.B và A là đa thức có bậc bằng 1. Khi đó biểu thức B là
x2+5x+25.
x2+10x+25.
x2−10x+25.
x2−5x+25.
Câu 5 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(x−y)3 =
x3−3x2y+3xy2−y3.
x3+3x2y+3xy2+y3.
−x3+3x2y−3xy2+y3.
−x3−3x2y−3xy2−y3.
Câu 6 (1đ):
Cho hình vẽ.

Khẳng định nào dưới đây sai?
A
Tứ giác ABCD có hai cạnh đối nhau: BC, DA.
B
Tứ giác ABCD có hai góc đối nhau: A và B; C và D.
C
Tứ giác ABCD có hai cạnh kề nhau: AB, BC.
D
Các điểm nằm ngoài tứ giác ABCD là H, E.
Câu 7 (1đ):
Chọn khẳng định sai.
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 8 (1đ):
Dấu hiệu nhận biết nào sau đây không đủ để kết luận tứ giác tương ứng là hình vuông?
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Câu 9 (1đ):
Đơn thức nào dưới đây không phải đơn thức thu gọn?
61x2yxz4.
2.
x2y5.
−5x4y3z2.
Câu 10 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây là đa thức thu gọn?
3x+2x3−4x4−x2+1+x2.
2x3y+3xy3−5+x−231.
2x2y−x2y+25x2y.
2+xy+x2y2−x2.
Câu 11 (1đ):
Thu gọn đơn thức (−31x2y).(−32xy3).(121xy2) ta được
31x4y6.
x4y6.
−31x3y6.
32x3y6.
Câu 12 (1đ):
Kết quả của phép nhân hai đa thức (x−4)(x−1) là
x2+3x−4.
x2−5x+4.
x2+5x−4.
x2−3x+4.
OLMc◯2022