Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Điền số vào các ô trống.
60 | 61 | 63 | 64 | 65 | 66 | 68 | 70 |
Số liền trước của 95 là .
Số liền sau của 95 là .
Làm tính trừ.
6 | 8 | |
- | ||
5 | 3 | |
Số?
1 dm = cm.
10 cm = dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tổng của hai số 22 và 44 là
Chỉ ra các thành phần của phép trừ:
75 | − | 43 | = | 32 |
|
| |||
|
|
| ||||||||||
|
| ||||||||||
|
Dựa vào hình trên, làm tính cộng.
7 + 6 =
| ||||||||||
|
4 = 2 + 2
8 + 4 = 8 + 2 + 2 = 10 + 2 = 12
| ||||||||||
|
Điền số thích hợp vào ô trống.
7 = 3 +
7 + 7 = 10 +
Nam có 7 nhãn vở, Mai có 5 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở? Đáp số: nhãn vở. |
![]() |
Bài toán: Dung có 6 cái kẹo, Duy cho Dung 9 cái kẹo. Hỏi Dung có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
![]() |
Tóm tắt | |
Có: | cái kẹo | |
Thêm: | cái kẹo | |
Có tất cả: | ... cái kẹo? |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính.
15 - 2 + 1 =
|
|
13 - 4
Chọn phép trừ thích hợp.
|
|
14 - 3
|
10 - 1
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Số?
Sắp xếp các hiệu từ bé đến lớn.
- 15 - 6
- 17 - 9
- 12 - 9
- 13 - 9
Số?
+ 8 = 14
14 - 8 =
Số?
14 - 5 =
6 + 6 =
Ngăn thứ nhất có 10 quyển vở, ngăn thứ hai có nhiều hơn ngăn thứ nhất 3 quyển vở. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển vở?
![]() |
Bài giải | |
Ngăn thứ
|
||
|
||
Đáp số:
|
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | |
Số trừ | 62 |
Hiệu | 13 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn dấu (+, -) thích hợp điền vào ô trống.
11
- -
- +
Nối:
So sánh:
7 + 8
- <
- =
- >