Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
|
Có bao nhiêu bông hoa?
Số liền sau của 66 là
- 67
- 65
Làm tính trừ.
6 | 8 | |
- | ||
5 | 3 | |
Tính.
78 - 22 - 33 =
Số?
Một gang tay của em dài khoảng:
⚡ cm;
⚡ dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chỉ ra các thành phần của phép cộng:
23 | + | 12 | = | 35 |
|
|
|
Chỉ ra các thành phần của phép trừ:
75 | − | 43 | = | 32 |
|
| |||
|
|
Tính.
7 + 5 =
| ||||||||||
|
4 = 2 + 2
8 + 4 = 8 + 2 + 2 = 10 + 2 = 12
| ||||||||||
|
Điền số thích hợp vào ô trống.
7 = 3 +
7 + 7 = 10 +
Số?
7 + 8 = 7 + 6 = |
6 + 6 = 6 + 9 = |
Bài toán: Hùng có 11 cái nhãn vở, Hùng cho Dung 5 cái. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu cái nhãn vở?
![]() |
Tóm tắt | |
có: | cái nhãn vở | |
Cho : | cái nhãn vở | |
Còn lại: | ... cái nhãn vở? |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
So sánh.
14 - 3
- <
- =
- >
|
|
12 - 3
Chọn phép trừ thích hợp.
|
|
12 - 2
|
10 - 1
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số bị trừ | 11 | 18 | 14 | 15 |
Số trừ | 2 | 9 | 9 | 7 |
Hiệu | 9 |
Số?
4 + 7 = 11
11 - 7 =
Số?
5 + = 12
12 - = 5
Chọn 2 phép tính có cùng kết quả.
Ngăn thứ nhất có 10 quyển vở, ngăn thứ hai có nhiều hơn ngăn thứ nhất 3 quyển vở. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển vở?
![]() |
Bài giải | |
Ngăn thứ
|
||
|
||
Đáp số:
|
Trang trại nhà bạn Nam có 48 con vịt và 32 con gà. Hỏi số con gà hay số con vịt nhiều hơn?
Số?
Số bị trừ | 58 |
Số trừ | |
Hiệu | 25 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn hai phép tính có cùng kết quả.
Số?
Tổng nào lớn nhất?