Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 3 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Người ta uốn một sợi dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 22 cm. Tính độ dài sợi dây đó.
Bài giải
Độ dài sợi dây bằng chu vi hình vuông cạnh cm.
Vậy độ dài sợi dây là:
× 4 = (cm)
Đáp số: cm.
Độ cao của các đỉnh núi ở Việt Nam được cho trong bảng sau:
| Chiêu Lầu Thi | Ngọc Linh | Pu Si Lung | Lùng Cúng |
| 2402 m | 2598 m | 3083 m | 2913 m |
⚡ Sắp xếp tên các đỉnh núi theo thứ tự cao nhất đến thấp nhất.
- Lùng Cúng
- Chiêu Lầu Thi
- Pu Si Lung
- Ngọc Linh
Ghép 6 miếng nhựa hình vuông cạnh 5 cm thành hình chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài giải
| Diện tích mỗi miếng nhựa hình vuông là: |
|
| Diện tích hình chữ nhật là: |
|
Đáp số:
|
Trong nhà máy sản xuất sữa, mỗi hộp sữa đã được sản xuất ra được đánh số lần lượt từ 1 đến 74827. Hỏi ba hộp sữa tiếp theo được đánh các số nào trong các số sau?
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 9 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Bài giải
| Chiều rộng của mảnh đất là: |
| - = (m) |
| Chu vi của mảnh đất là: |
| (15 + ) × 2 = (m) |
| Đáp số: m. |
7078
Chọn cách đọc số đúng.
Viết số gồm 8 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 3 đơn vị.
Chọn số La Mã tương ứng với các số sau:
⚡ 4 ↔
- IIII
- IV
⚡ 9 ↔
- VIIII
- IX
Số?
⚡ Làm tròn các số 9631, 9632, 9633, 9634 đến hàng chục thì được số .
⚡ Làm tròn các số 3935, 3936, 3937, 3938, 3939 đến hàng chục thì được số .
Hình được tô màu ở trên gồm
- 4
- 6
- 5
- 4
- 3
- 2
Số?
688 cm2 - 323 cm2 = cm2
367 cm2 + 482 cm2 = cm2
Xem tờ lịch tháng 3 năm 2023 dưới đây và trả lời câu hỏi:
a) Ngày Quốc tế phụ nữ là ngày 8 tháng 3. Hôm đó là
- thứ Ba
- thứ Tư
- thứ Năm
b) Chị My sẽ đi du lịch từ ngày 4 đến hết ngày 6 tháng 3. Chuyến du lịch của chị My kéo dài
- 3
- 2
- 4
Vào tháng 8, gia đình My có tổ chức chuyến đi du lịch Đà Nẵng.
a) Chuyến đi kéo dài từ ngày 18 tháng 8 đến hết ngày 21 tháng 8. Chuyến đi đó kéo dài ngày.
b) Nhà My đã thuê khách sạn trước ngày bắt đầu chuyến đi 2 ngày. Vậy nhà My thuê khách sạn ngày tháng 8.
c) Trong chuyến đi, nhà My đi nhà thờ Chính Tòa vào Chủ nhật, đó là ngày tháng 8.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ghép số với cách đọc đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn số và cách đọc thích hợp.
| Hàng | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
| 1 | 5 | 7 | 7 | 4 | |
| Viết số |
|
||||
| Đọc số |
|
||||
Tính: 60 372 : 9 = ?
5000 + 6000 = ?
5 nghìn + 6 nghìn = 11 nghìn
5000 + 6000 = 11000
Tính nhẩm:
7000 + 8000 =
Tính.
| − | 7 | 1 | 7 | 9 | 2 |
| 1 | 4 | 2 | 5 | 8 | |
Số?
24958 = + + 900 + + 8
Tính.
| - | 4 | 2 | 8 | 7 | 7 |
| 8 | 1 | 5 | |||
Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:
|
50 000 đồng 10 000 đồng |
Tất cả có | đồng |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Thời gian mẹ bắt đầu và kết thúc nấu ăn như sau:
Mẹ nấu ăn trong
- 34
- 39
- 32
- 33
Phép tính có kết quả bé nhất?
Tính:
| × | 1 | 6 | 3 | 7 | 1 | |
| 2 | ||||||
Chọn các phép tính có kết quả lớn hơn 8 000.






Quan sát bức tranh và thống kê, ghi chép số liệu:

a) Nối:




b) Đồ chơi có số lượng nhiều nhất là .
Đồ chơi có số lượng ít nhất là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
c) Số vịt nhiều hơn số khủng long là con.
My đã ghi chép số trang sách đọc được mỗi ngày trong tuần vào bảng số liệu như sau:
| Ngày | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ nhật |
| Số trang đọc được | 12 | 9 | 17 | 10 | 15 | 20 | 22 |
a) Vào
- thứ Hai
- thứ Bảy
- Chủ nhật
Vào
- thứ Ba
- thứ Năm
- thứ Sáu
b) Vào các ngày nào thì My đọc được nhiều hơn 15 trang sách?
( Thứ Hai | thứ Ba | thứ Tư | thứ Năm | thứ Sáu | thứ Bảy | Chủ nhật )
c) Vào hai ngày cuối tuần, My đã đọc được trang sách.
d) Trong cả tuần, My đã đọc được trang sách.
Có 2 xúc xắc gồm 6 mặt.

Minh gieo 2 xúc xắc đó, quan sát mặt trên và tính tổng số chấm nhận được. Sự kiện nào dưới đây không thể xảy ra?
Thống kê số đồ dùng học tập của tổ 1 lớp 3A, được bảng số liệu dưới đây:
| Đồ dùng | Thước kẻ | Bút mực | Tẩy | Kẹp ghim |
| Số lượng | 13 | 15 | 14 | 12 |
a)
- Bút mực
- Thước kẻ
- Tẩy
- Kẹp ghim
- Bút mực
- Kẹp ghim
- Thước kẻ
- Tẩy
b) Tổng số lượng đồ dùng học tập là bao nhiêu?
chiếc.
Thống kê số lượng học sinh của các lớp khối 3.
a) Hoàn thành bảng số liệu dưới đây:
| Số học sinh | |||
| Lớp | Nam | Nữ | Tổng |
| 3A | 18 | 18 | |
| 3B | 19 | 35 | |
| 3C | 17 | 34 | |
| 3D | 16 | 15 | |
b) Dựa vào bảng số liệu, hoàn thiện các thông tin dưới đây:
Lớp
- 3D
- 3B
- 3A
- 3C
Lớp
- 3A
- 3B
- 3C
- 3D
Lớp
- 3A
- 3B
- 3D
- 3C
c) Số học sinh nữ ở cả bốn lớp là bạn.
Tính giá trị biểu thức:
a) 1 824 : 3 × 6
= × 6
=
b) 2 028 × 5 : 4
= : 4
=