Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập, kiểm tra chương I SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Bậc và hệ số của đơn thức −3,5ax4 (với a là hằng số, x là biến) lần lượt là
Tổng của các đơn thức 3x2y4 và −7x2y4 là
Đa thức nào dưới đây cùng bậc với đa thức x+2y−z+1?
Kết quả rút gọn biểu thức A=x2−xy+y2−(−x2+7xy−5y2) là
Cho M=56xy2 và N=154xy2−103x2y. Đa thức nào dưới đây là tổng của hai đa thức M, N?
Cho hai đa thức P=−x2y+3xy2−1; Q=−2x2y+4xy2−5. Kết quả của phép tính P−Q là
Tích (2a).(3b) bằng
Rút gọn biểu thức x(x2−y)−x2(x+y)+xy(x−1) ta được
Kết quả phép chia (4a3b2)3:(2a2b)2 là
Kết quả của phép chia (x3−2x2y+3xy2):(−21x) là
Tổng của ba đơn thức 21x2y2; −43x2y2 và 2x2y2 bằng
Cho các đa thức: M=3x3−x2y+2xy+3; N=x2y−2xy−2 và P=3x3−2x2y−xy+3. Tổng M+N+P bằng
Đa thức P thỏa mãn (x2+y2−2xy2)−P=6x2−3xy2 là
Giả sử độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật được biểu thị bởi M=x+3y+2 và N=x+y. Khi đó, diện tích của hình chữ nhật được biểu thị bởi MN=
Cho E=32x2y3:(−31xy)+2x(y−1)(y+1), (x=0;y=0;y=1). Giá trị của E
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 12x3−3xy2+9x2y và chiều cao bằng 3x là
Cho đơn thức M=21x2y.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) M có bậc là 2. |
|
| b) Phần biến là x2y. |
|
| c) M có hệ số 1. |
|
| d) Giá trị của M tại x=2; y=−1 là 2. |
|
Chia một hình vuông thành các hình vuông và hình chữ nhật (như hình vẽ).

| a) Diện tích hình vuông nhỏ là x2; Diện tích phần hình vuông lớn là y2. |
|
| b) Diện tích của mỗi hình chữ nhật là xy. |
|
| c) Tổng diện tích của các hình vuông và hình chữ nhật là: x2+xy+y2. |
|
| d) Với x=2;y=3 thì tổng diện tích hình vuông ban đầu là 13. |
|
Hình chữ nhật có chiều dài 3x, chiều rộng 2x. Bậc của biểu thức diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
Trả lời:
Tính giá trị của biểu thức x(x−2y)−y(y2−2x) tại x=5,y=3.
Trả lời: