Ngân hàng câu hỏi Tiếng Anh THCS
Ngân hàng câu hỏi Tiếng Anh THCS
Tổng số câu hỏi: 3715 câu
#Ngân hàng câu hỏi OLM | olm-2.131393930
Bài học của tuần (06/07/2025 -> 12/07/2025)
                                Tuần bạn chọn đang chưa có nội dung
                            
                                            Khung ngân hàng câu hỏi
- 
                        
                            
                                                        Hỏi xin phép và đáp lại (Asking for permission and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Thể hiện sự bắt buộc và đáp lại (Expressing obligation and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Chúc may mắn và đáp lại (Saying good luck and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Đưa ra lời thuyết phục và đáp lại (Persuading someone to do something and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Hỏi xem hiểu hay không và đáp lại (Checking understanding and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Thể hiện sự đồng ý/Không đồng ý (Expressing agreement/disagrement)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Đưa ra lời khuyên và đáp lại (Giving advice and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Đưa ra gợi ý và đáp lại (Giving suggestions and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Đưa ra yều cầu và đáp lại (Making request and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Mời và đáp lại lời mời (Making and responding to invitations)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Xin lỗi và đáp lại lời xin lỗi (Making and responding to apologies)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn (Thanking and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Hỏi xin giúp đỡ và đáp lại (Asking for help and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Đề xuất giúp đỡ và đáp lại (Offering help and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Khen và đáp lại lời khen (Giving compliments and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Chúc mừng và đáp lại (Expressing and responding to congratulations)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Đưa ra lời hứa và đáp lại (Making promises and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Thể hiện mong ước và đáp lại (Expressing hope and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Hỏi về quan điểm và đáp lại (Asking for opinion and responding)
                                                    
                        
 - 
                        
                            
                                                        Thể hiện cảm xúc và đáp lại (Expressing feelings and responding)
                                                    
                        
 
        K
    
    
        
                        
                Khách
            
                                
                
    
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây