Bài học cùng chủ đề
- Các phép toán với đa thức nhiều biến
- Phép cộng và phép trừ hai đa thức
- Phép cộng và phép trừ nhiều đa thức
- Phép nhân đơn thức với đa thức
- Phép nhân đa thức với đa thức
- Chia đơn thức cho đơn thức
- Chia đa thức cho đơn thức
- Phép cộng đa thức
- Phép trừ đa thức
- Phép nhân đơn thức với đa thức
- Phép nhân đa thức với đa thức
- Chia đơn thức cho đơn thức
- Chia đa thức cho đơn thức
- Bài tập nâng cao: Phép cộng, trừ đa thức
- Bài tập nâng cao: Phép nhân đa thức
- Bài tập nâng cao: Phép chia đa thức
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập nâng cao: Phép chia đa thức SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Kết quả của phép chia (9a3b2−3a2b3+a2b2):(3a2b2) là
3a+b+31.
a−32b.
a−b+31.
3a−b+31.
Câu 2 (1đ):
Cho đa thức K=18x5y6−12x4y2+mx3y2; H=6x2y2. Giá trị nào của m thì đa thức K chia hết cho đa thức H?
Với mọi giá trị m.
m là một số nguyên.
m là bội của 6.
Không có giá trị của m thỏa mãn.
Câu 3 (1đ):
Kết quả của phép chia (a4b4+2a4b3−3a3b2):(−a3b2) là
ab2−ab+3.
−ab2−ab+3.
a2b+ab+3.
−a2b−ab+3.
Câu 4 (1đ):
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên n để A=7xn−1y5−5x3y4 chia hết cho đơn thức B=5x2yn?
Trả lời:
Câu 5 (1đ):
Đa thức N thỏa mãn −15x6y5−20x4y4+25x5y3=(−5x3y2).N. Tổng hệ số của các số hạng có trong đa thức N là
12.
−12.
2.
−2.
Câu 6 (1đ):
Kết quả của phép chia (20x4y−25x3y2−3x2y):5x2y là
4x2−5y+53.
4x2−5y−53.
4x2−5y+51.
4x2−y−53.
Câu 7 (1đ):
Kết quả của phép tính (−310x2yz3+215xy3z4−5xyz2):(35xyz2) là
−2xz−25y2+z2−3.
−2xz+29y2z2−3.
2xz+25y2z2+3.
xy+29y2z2−3.
Câu 8 (1đ):
Tìm số tự nhiên n để phép chia (5x3−7x2+x):3xn là phép chia hết.
n∈{0;1;2}
n∈{0;1}.
n∈{−1;0}.
n∈{−1;0;1}.
Câu 9 (1đ):
Kết quả của phép chia [3(x−y)4+2(x−y)3−5(x−y)2]:(y−x)2 là
3(x−y)2+(x−y)−5.
3(x−y)2−2(x−y)−5.
3(x−y)2+2(x−y)−5.
3(x−y)2+2(x−y)+5.
Câu 10 (1đ):
Kết quả của phép chia [5(x−y)3+2(x−y)2]:(y−x)2
5(x−y)2−2.
5(x−y)2+2.
5(x−y)+2.
5(x−y)−2.
OLMc◯2022