Bài học cùng chủ đề
- Bài 60: Phân số
- Bài tập cuối tuần 26
- Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên
- Bài 62: Phân số bằng nhau
- Bài tập cuối tuần 27
- Bài 63: Rút gọn phân số
- Bài 64: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 28
- Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số
- Bài 66: So sánh hai phân số
- Bài 67: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 29
- Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số
- Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số
- Bài 70: Em làm được những gì?
- Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số
- Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu số
- Bài tập cuối tuần 30
- Bài 73: Em làm được những gì?
- Bài 74: Phép nhân phân số
- Bài 75: Phép chia phân số
- Bài tập cuối tuần 31
- Bài 76: Tìm phân số của một số
- Bài 77: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 32
- Bài 78: Ôn tập cuối năm
- Bài tập cuối tuần 33
- Bài 79: Thực hành và trải nghiệm
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 26 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Mét vuông được kí hiệu là
Kéo thả số đo với cách đọc phù hợp.
Cho hình vẽ:
Phân số biểu thị phần được tô màu trong hình vẽ trên là
Số?
| Phân số | Tử số | Mẫu số |
| 1711 | ||
| 49 | ||
| 2922 |
Nối phân số với cách đọc tương ứng.
Cách viết của phân số ba mươi tám phần bốn mươi hai là
Số?
3 m2 66 dm2 =
- 366
- 3 066
- 36 600
- 36 060
>, <, =?
270 cm2
- <
- >
- =
56 100 mm2
- =
- >
- <
8 709 cm2
- <
- >
- =
Diện tích hình vuông cạnh 8 cm là mm2.
Tuấn có 2 con tem. Một con tem hình chữ nhật với chiều dài 54 mm và chiều rộng 48 mm. Một con tem hình vuông có độ dài cạnh 4 cm. Hỏi con tem nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu mi-li-mét vuông?
Bài giải
Diện tích con tem hình chữ nhật là:
- (54 + 48) × 2
- 54 × 48
- 204
- 2 592
Đổi 4 cm =
- 40
- 400
Diện tích con tem hình vuông là:
- 40
- 400
- 400
- 40
- 1 600
- 160 000
Vậy diện tích con tem
- hình chữ nhật
- hình vuông
- 160 000
- 2 592
- 1 600
- 204
- 204
- 160 000
- 2 592
- 1 600
- 157 408
- 992
Đáp số:
- 157 408
- 992
Phân số có tử số là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, mẫu số là số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là