Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề kiểm tra số 4 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Câu nào dưới đây không phải là mệnh đề?
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,BC,CA.

Vectơ tổng MP+NP bằng
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x+y<1?
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình {2x+y−1≤0x+y>1?
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với điểm M bất kì, đẳng thức đúng là
Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không thuộc tập hợp số hữu tỉ?
Vectơ có điểm đầu là M, điểm cuối là N được kí hiệu là
Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa bờ), biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
Cho hình bình hành ABCD. Vectơ tổng CB+CD là
Cho ba tập hợp A=(1;211) ; B=[−2;3] và C=(3m−1;+∞).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Giao của hai tập hợp A và B là (1;3]. |
|
| b) Tập hợp R\A=(−∞;1]∪[211;+∞). |
|
| c) Tập hợp B∩N gồm 6 phần tử. |
|
| d) Tổng các giá trị nguyên của m để B∩C có đúng 3 phần tử là số nguyên bằng 10. |
|
Cho hình bình hành ABCD có tâm O,M là một điểm bất kì.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) AB+AD=AC. |
|
| b) OA+OB+OC+OD=0. |
|
| c) MA+MB+MC=3MO. |
|
| d) AB+5AC+AD=7AC. |
|
Cho bất phương trình 2x−y+3>0 (1).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Bất phương trình (1) là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. |
|
| b) Cặp số (−1;1) là nghiệm của bất phương trình (1). |
|
| c) Điểm M(1;−1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1). |
|
| d) Miền nghiệm của bất phương trình (1) chứa đường thẳng Δ:2x−y+3=0. |
|
Phần không tô màu (không kể bờ) ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
| a) Điểm (0;2) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. |
|
| b) Điểm (−1;−1) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. |
|
| c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa gốc tọa độ O. |
|
| d) Miền nghiệm trong hình vẽ là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình {y>03x+2y>6. |
|
Cho mệnh đề P: "∀x∈N∗∣x<100". Có bao nhiêu giá trị của x chẵn để mệnh đề P đúng?
Trả lời:
Trong mặt phẳng tọa độ, phần nửa mặt phẳng không tô màu (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ax+by≤3.
Giá trị của 10a−5b bằng bao nhiêu? (Kết quả viết dưới dạng số thập phân)
Trả lời:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F(x;y)=x+2y với điều kiện ⎩⎨⎧0≤y≤4x≥0x−y−1≤0x+2y−10≤0.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a với tâm là O. Biết độ dài vectơ OA−CB bằng nam với m,n là số tự nhiên nhỏ nhất. Tính T=m2+n2.
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=3,BC=5. Gọi M là điểm thay đổi trên đường thẳng BC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=∣MA+MB+2MC∣.
Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g đường để pha chế hai loại nước A và B. Để pha chế 1 lít nước A cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu, để pha chế 1 lít nước B cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước A nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước B nhận được 80 điểm thưởng. Tính số điểm thưởng cao nhất.