Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
4xy2z.
x4−35.
x4−21xy3z.
xy2+xyzt.
Câu 2 (1đ):
Chọn kết quả đúng.
x2−4y2 bằng
(x−2)(x+2).
(x−2y)(x+2y).
(x−2)(x+y).
(x−4y)(x+4y).
Câu 3 (1đ):
Phân tích đa thức 641x6+125y3 thành nhân tử ta được
(4x2+5y)(16x4−45x2y+25y2).
(4x2+5y)(4x2−45x2y+5y2).
(4x2+5y)(16x4−25x2y+25y2).
(4x2−5y)(16x4+45x2y+25y2).
Câu 4 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải phân thức?
x2+1x1.
x+2yxy.
112.
x+41+2x.
Câu 5 (1đ):
Để có đẳng thức x2−2x(x−2)3=x(x−2)2, ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên trái cho
x.
(x−2)2.
x+2.
x−2.
Câu 6 (1đ):
Phân thức BA xác định khi nào?
B=0.
B>0.
B=0.
B<0.
Câu 7 (1đ):
Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
Có các mặt bên là các tam giác cân.
Có các cạnh bên bằng nhau.
Có chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
Có đáy là hình vuông.
Câu 8 (1đ):

Tính độ dài đoạn thẳng BC trong hình vẽ trên.
15.
13.
15.
225.
Câu 9 (1đ):
Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
180∘.
360∘.
90∘.
120∘.
Câu 10 (1đ):
Kết quả của phép tính 26,5x4y3−1721.y3x4 là
10x3y4.
9,5x4y3.
9x3y4.
9x4y3.
Câu 11 (1đ):
Đa thức x2−2xy+y2 là kết quả của phép nhân nào dưới đây?
(x−y)(x+y).
(x−y)(x−y).
(x−y)(x−2).
(x+y)(x+y).
Câu 12 (1đ):
Phân tích đa thức 2x−4+5x2−10x ta được
(x−2)(5x+2).
(x−2)(5x−2).
(x+2)(5x−2).
(x−2)(2−5x).
OLMc◯2022