Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 2 SVIP
Nối các đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối.




Giải toán theo tóm tắt dưới đây:
| 9 dm | ||||||||||||
| Mảnh vải xanh: | ||||||||||||
| 4 dm | ? dm | |||||||||||
| Mảnh vải đỏ: | ||||||||||||
Bài giải
Mảnh vải đỏ dài số đề-xi-mét là:
(dm)
Cả hai mảnh vải dài số đề-xi-mét là:
(dm)
Đáp số: dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính giá trị biểu thức:
558 + 237 =
Tính giá trị của các biểu thức:
a) 266 − 8 + 23 = +
=
Vậy giá trị của biểu thức 266 − 8 + 23 là .
b) 84 + 4 + 16 = +
=
Vậy giá trị của biểu thức 84 + 4 + 16 là .
Số?
16 + 5 × 4
= 16 +
=
Tính giá trị biểu thức:
| 20 : (27 - 22) | = 20 : |
| = |
Số?
⚡ Làm tròn số 956 đến hàng trăm ta được số .
Nối:
Tính giá trị biểu thức:
0 + 25 : 5 =
Hoàn thành phép nhân phù hợp.

3 × =
Số?
| Thừa số | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| Thừa số | 1 | 5 | 8 | 4 | 9 | 10 |
| Tích | 3 | 30 |
Số?
9 : 3 =
Số?
| 15 |
Số?
4 × 6 =
Mỗi chiếc ô tô con có 4 bánh xe.
Hỏi 7 chiếc ô tô con như vậy có bao nhiêu bánh xe?
Bài giải
7 xe ô tô con có số bánh xe là:
4 × = (bánh).
Đáp số: bánh xe.
Số?
| 4 : 4 | = | |
| 8 : 4 | = | 2 |
| 12 : 4 | = | 3 |
| 16 : 4 | = | |
| 20 : 4 | = | |
| 24 : 4 | = | 6 |
| 28 : 4 | = | |
| 32 : 4 | = | 8 |
| 36 : 4 | = | 9 |
| 40 : 4 | = | 10 |
Nối.
Hoàn thành câu sau.
Đã tô màu hình tròn.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?

⚡ 41 của quả cà chua là quả cà chua.
Buổi tối, đồng hồ treo tường nhà bạn Hùng có hình như trên.
Hỏi đúng lúc đó, đồng hồ đeo tay của bạn Hùng có hình nào trong các hình sau?
Nối biểu thức với giá trị tương ứng.