Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức −2x3y?
3xy3.
−2x3z.
2x3yz.
31x2yx.
Câu 2 (1đ):
Chọn kết quả đúng.
(2x+3y)(2x−3y) bằng
2x2−3y2.
4x2−9y2.
4x−9y.
4x2+9y2.
Câu 3 (1đ):
Cho 8x3−64=(2x−4)(..?..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu ..?.. là
4x2−8x+16.
2x2+8x+8.
2x2+8x+16.
4x2+8x+16.
Câu 4 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải phân thức?
x2+1x1.
x+2yxy.
112.
x+41+2x.
Câu 5 (1đ):
Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
Hình chữ nhật.
Tam giác đều.
Tam giác cân.
Hình vuông.
Câu 6 (1đ):
Các góc của tứ giác có thể là
4 góc nhọn.
4 góc tù.
1 góc vuông, 3 góc nhọn.
4 góc vuông.
Câu 7 (1đ):
Cho đa thức P=2xy+21x3y2−xy−21x3y2+y−1. Đa thức P sau khi thu gọn là
2xy+y−1.
xy+y−1.
xy+y.
xy+y+1.
Câu 8 (1đ):
Giá trị của đa thức 2x2y+3xy2−2yx2−2y2x+3 tại x=3−2; y=21 là
619.
6−19.
617.
6−17.
Câu 9 (1đ):
Cho đa thức
N=−2x2y−xyz−y2x−x+y−4.
Đa thức −N là
2x2y+xyz+y2x+x+y+4.
2x2y−xyz−y2x−x+y−4.
−2x2y−xyz−y2x−x+y−4
2x2y+xyz+y2x+x−y+4.
Câu 10 (1đ):
Thương trong phép chia đa thức 12x3y3−6x4y3+21x3y4 cho đơn thức 3x3y3 là
4−2xy+7y.
4+2x−7y.
4+2x+7y2.
4−2x+7y.
Câu 11 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức 5x2−4x+5xy−4y thành nhân tử là
(5x+4)(x−y).
(5x−4)(x−y).
(5x+4)(x+y).
(5x−4)(x+y).
Câu 12 (1đ):
Tam giác với độ dài ba cạnh nào dưới đây là tam giác vuông?
5 cm; 6 cm; 8 cm.
15 cm; 8 cm; 8 cm.
2 cm; 3 cm; 4 cm.
21 cm; 20 cm; 29 cm.
OLMc◯2022