Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không là đa thức?
xy3−4xyz.
a2+1x2+2 (với a là hằng số).
xyx2+2y+z.
3x2+xy3z−z.
Câu 2 (1đ):
Kết quả phép nhân x2(x+y4−2xy3) có bậc
12.
9.
6.
15.
Câu 3 (1đ):
Biết x3+125=A.B và A là đa thức có bậc bằng 1. Khi đó biểu thức B là
x2+5x+25.
x2+10x+25.
x2−10x+25.
x2−5x+25.
Câu 4 (1đ):
Phân tích đa thức x2(x−y)−(x−y) thành nhân tử ta được
(x+y)(x+1)(x−1).
(y−x)(x+1)(x−1).
(x−y)(x+1)(x−1).
(x−2y)(x−1)2.
Câu 5 (1đ):
Để có đẳng thức x2−2x(x−2)3=x(x−2)2, ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên trái cho
x.
(x−2)2.
x+2.
x−2.
Câu 6 (1đ):
Mẫu thức chung của hai phân thức x2−43x và x+2x là
x−2.
x2−4.
(x2−4)(x+2).
x+2.
Câu 7 (1đ):
Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
Có các mặt bên là các tam giác cân.
Có các cạnh bên bằng nhau.
Có chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
Có đáy là hình vuông.
Câu 8 (1đ):
Thực hiện phép tính 7x−4+76x+4.
7.
1.
x.
7x.
Câu 9 (1đ):
Tổng của ba đơn thức 21x2y2; −43x2y2 và 2x2y2 bằng
45x2y2.
47x2y2.
74x2y2.
413x2y2.
Câu 10 (1đ):
Thực hiện phép nhân (2x+3).(x2−5x+4) ta thu được đa thức thu gọn nào dưới đây?
2x3−10x2+8x+3x2−15x+12
2x3−10x2+12.
2x3−10x2−7x+4.
2x3−7x2−7x+12.
Câu 11 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức 5x2y2+20x2y−35xy2 thành nhân tử là
5xy(xy−4x−7y).
5xy(xy+4x−7y).
xy(xy+4x−7y).
5xy(xy+4x+7y).
Câu 12 (1đ):
Kết quả phép tính y2y−1−x2x+1 là
xyx+y.
xy−1.
xy−x−y.
xyx−y.
OLMc◯2022