Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Địa lí dân cư Việt Nam SVIP
Dân số nước ta hiện nay
Tỉnh thành nào dưới đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
Quốc gia nào dưới đây có số lượng người Việt định cư nhiều nhất?
Mức sống giữa các dân tộc của nước ta có sự chênh lệch chủ yếu do
Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
Lao động của nước ta hiện nay
Nhận định nào sau đây đúng với chất lượng lao động của nước ta?
Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay?
Quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
Tiêu chí nào sau đây không được sử dụng để phân loại đô thị nước ta?
Trong thời kì phong kiến, các đô thị của nước ta không có chức năng chủ yếu nào sau đây?
Thành phố nào sau đây ở nước ta thuộc cấp tỉnh quản lí?
Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Yếu tố nào dưới đây không thu hút dân cư tập trung tại các thành thị?
Thế mạnh nổi bật của lao động nước ta hiện nay để thu hút vốn đầu tư nước ngoài là
Năng suất lao động của nước ta ngày càng tăng chủ yếu do
Đô thị nào sau đây không phải đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta hiện nay?
Loại hình đô thị chủ yếu của nước ta là
Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giảm dần là do
Đô thị thời Pháp thuộc của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
Cho bảng sau:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2021
| 1999 | 2009 | 2019 | 2021 |
Quy mô dân số (triệu người) | 76,5 | 86,0 | 96,5 | 98,5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 1,51 | 1,06 | 1,15 | 0,94 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019;
Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Quy mô dân số nước ta tăng liên tục. |
|
b) Tỉ lệ gia tăng dân số giảm liên tục. |
|
c) Năm 2021, dân số nước ta tăng 0,92 nghìn người. |
|
d) Biểu đồ kết hợp là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1999 - 2021. |
|
Cho bảng sau:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ TỈ LỆ LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN SO VỚI TỔNG SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
| 2010 | 2015 | 2021 |
Lực lượng lao động (triệu người) | 50,4 | 54,3 | 50,6 |
Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên so với tổng số dân (%) | 58,0 | 58,8 | 51,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022)
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Quy mô lao động nước ta tăng liên tục. |
|
b) Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên so với tổng số dân giai đoạn 2010 – 2015 giảm nhiều hơn giai đoạn 2015 – 2021. |
|
c) Từ năm 2010 đến năm 2015, lực lượng lao động nước ta tăng hơn 1,0 lần. |
|
d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô lao động nước ta giai đoạn 2010 – 2021. |
|
Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2021
| 1999 | 2009 | 2019 | 2021 |
Quy mô dân số (triệu người) | 76,5 | 86,0 | 96,5 | 98,5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 1,51 | 1,06 | 1,15 | 0,94 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019; Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, trong giai đoạn 2009 – 2021, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giảm bao nhiêu %? (Làm tròn đến số thập phân thứ hai của %)
Trả lời:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | 2010 | 2020 |
Tổng số | 4 9124 | 53 609,6 |
Kinh tế Nhà nước | 5 025 | 4 098,4 |
Kinh tế ngoài Nhà nước | 42 370 | 44 777,4 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 1 729 | 4 733,8 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc trong khu vực kinh tế nhà nước năm 2020 giảm so với năm 2010 bao nhiêu %? (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Trả lời:
Năm 2021, nước ta có quy mô dân số là 98,5 triệu người, trong đó tỉ lệ dân thành thị là 37,1%. Vậy số dân thành thị nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu người? (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất) của triệu người
Trả lời:
Điền vào chỗ trống.
Cho bảng sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 – 2021
(Đơn vị: %)
1999 | 2009 | 2019 | 2021 | |
0 - 14 tuổi | 33,1 | 24,5 | 24,3 | 24,1 |
15 - 64 tuổi | 61,1 | 69,1 | 68,0 | 67,6 |
Từ 65 tuổi trở lên | 5,8 | 6,4 | 7,7 | 8,3 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019;Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng trên, số dân trong nhóm tuổi 15 – 64 tuổi năm 2019 của nước ta là triệu người (Biết quy mô dân số nước ta năm 2019 là 96,5 triệu người).
(Làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Cho bảng sau:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2021
| 1999 | 2009 | 2019 | 2021 |
Quy mô dân số (triệu người) | 76,5 | 86,0 | 96,5 | 98,5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 1,51 | 1,06 | 1,15 | 0,94 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019;
Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Trong giai đoạn 1999 – 2021, trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng khoảng bao nhiêu triệu người? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người)
Trả lời:
Điền vào chỗ trống.
Cho bảng sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO KHU VỰC THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: %)
2010 | 2015 | 2021 | |
Khu vực thành thị | 30,4 | 33,5 | 37,1 |
Khu vực nông thôn | 69,6 | 66,5 | 62,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng trên, số dân thành thị năm 2021 của nước ta là triệu người (Biết quy mô dân số nước ta năm 2021 là 98,5 triệu người).
(Làm tròn đến số thập phân thứ nhất)