Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Địa lí dân cư Việt Nam SVIP
Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số thấp nhất?
Dân số nước ta hiện nay
Dân số nước ta hiện nay có
Các dân tộc nước ta phân bố
Mức sống giữa các dân tộc của nước ta có sự chênh lệch chủ yếu do
Lao động nước ta hiện nay không có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong ngành kinh tế nào sau đây?
Lao động của nước ta hiện nay
Nguồn lao động ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
Trong thời kì phong kiến, các đô thị của nước ta không có chức năng chủ yếu nào sau đây?
Nhận định nào sau đây đúng về dân cư nông thôn nước ta hiện nay?
Thành cổ nào sau đây là đô thị đầu tiên của nước ta?
Đặc điểm đô thị hoá của nước ta không được biểu hiện thông qua tiêu chí nào sau đây?
Thành phần dân tộc của nước ta đa dạng chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
Nhận định nào sau đây là biểu hiện của việc nước ta có quy mô dân số lớn?
Lao động thành thị nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
Nhận định nào sau đây đúng về lịch sử đô thị hoá nước ta?
Đô thị nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
Đô thị thời Pháp thuộc của nước ta không có điều kiện thuận lợi để mở rộng không gian chủ yếu do
Cho biểu đồ sau:

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021, NXB Thống kê, 2022)
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Năm 2021, Thái Lan có mật độ dân số gấp gần 1,4 lần mật độ dân số Ma-lai-xi-a. |
|
| b) Năm 2021, Mi-an-ma có diện tích lớn nhất và Cam-pu-chia có diện tích nhỏ nhất. |
|
| c) Mật độ dân số Cam-pu-chia năm 2021 cao hơn mật độ dân số của Thái Lan là 42 người/km2. |
|
| d) Năm 2021, Thái Lan có quy mô dân số lớn nhất và Cam-pu-chia có quy mô dân số ít nhất. |
|
Cho bảng sau:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ TỈ LỆ LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN SO VỚI TỔNG SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm | 2010 | 2015 | 2021 |
Lực lượng lao động (triệu người) | 50,4 | 54,3 | 50,6 |
Tỉ lệ lao động so với tổng số dân (%) | 58,0 | 58,8 | 51,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022)
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Quy mô lao động nước ta lớn và có xu hướng tăng liên tục. |
|
| b) Trong giai đoạn 2015 - 2021, lực lượng lao động nước ta giảm 3,9 triệu người. |
|
| c) Quy mô lao động nước ta có giảm chủ yếu do xu hướng xuất khẩu lao động tăng nhanh. |
|
| d) Biểu đồ cột thích hợp nhất để thể hiện quy mô lao động nước ta giai đoạn 2010 – 2021. |
|
Biết diện tích tự nhiên của Việt Nam là 331 212 km2, số dân năm 2022 là 99,47 triệu người. Vậy mật độ dân số nước ta năm 2022 là bao nhiêu người/km2? (làm tròn kết quả đến số hàng đơn vị)
Trả lời:
Năm 2022, nước ta có quy mô dân số là 99,5 triệu người, trong đó tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên là 51,7 triệu người. Vậy tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên chiếm bao nhiêu % so với tổng số dân nước ta năm 2022? (Làm tròn đến kết quả đến số hàng đơn vị của %)
Trả lời:
Năm 2021, nước ta có quy mô dân số là 98,5 triệu người, trong đó tỉ lệ dân thành thị là 37,1%. Vậy số dân thành thị nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu người? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
Trả lời:
Cho bảng sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm | 1999 | 2009 | 2019 | 2021 |
0 - 14 tuổi | 33,1 | 24,5 | 24,3 | 24,1 |
15 - 64 tuổi | 61,1 | 69,1 | 68,0 | 67,6 |
Từ 65 tuổi trở lên | 5,8 | 6,4 | 7,7 | 8,3 |
(Nguồn: Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019; Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng trên, số dân trong nhóm tuổi 15 – 64 tuổi năm 2019 của nước ta là bao nhiêu triệu người? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
Trả lời:
Cho bảng sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 – 2021
(Đơn vị: %)
| 1999 | 2009 | 2019 | 2021 |
0 - 14 tuổi | 33,1 | 24,5 | 24,3 | 24,1 |
15 - 64 tuổi | 61,1 | 69,1 | 68,0 | 67,6 |
Từ 65 tuổi trở lên | 5,8 | 6,4 | 7,7 | 8,3 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019; Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng trên, số dân trong nhóm tuổi 0 – 14 tuổi năm 2021 của nước ta là bao nhiêu triệu người? Biết quy mô dân số nước ta năm 2021 là 98,5 triệu người. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
Trả lời:
Cho bảng sau:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2021
| 1999 | 2009 | 2019 | 2021 |
Quy mô dân số (triệu người) | 76,5 | 86,0 | 96,5 | 98,5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 1,51 | 1,06 | 1,15 | 0,94 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019;
Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Trong giai đoạn 1999 – 2021, trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng khoảng bao nhiêu triệu người? (làm tròn kết quả đến số hàng đơn vị)
Trả lời: