Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Ôn tập các số đến 1000
- Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ
- Bài 3: Cộng nhẩm, trừ nhẩm
- Bài tập cuối tuần 1
- Bài 4: Tìm số hạng
- Bài 5: Tìm số bị trừ, tìm số trừ
- Bài 6: Ôn tập phép nhân
- Bài 7: Ôn tập phép chia
- Bài 8: Tìm thừa số
- Bài tập cuối tuần 2
- Bài 9: Tìm số bị chia, tìm số chia
- Bài 10: Em làm được những gì?
- Bài 11: Mi-li-mét
- Bài tập cuối tuần 3
- Bài 12: Hình tam giác, hình tứ giác
- Bài 13: Khối hộp chữ nhật, khối lập phương
- Bài 14: Xem đồng hồ
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài 15: Bài toán giải bằng hai bước tính
- Bài 16: Làm quen với biểu thức
- Bài 17: Tính giá trị biểu thức
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài 18: Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)
- Bài 19: Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)
- Bài 20: Làm tròn số
- Bài 21: Làm quen với chữ số La Mã
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 22: Em làm được những gì
- Kiểm tra chương 1
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Kiểm tra chương 1 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số?
2 cm × 4 = cm

5 ca-bin cáp treo chở tất cả 30 người. Hỏi mỗi ca-bin chở bao nhiêu người? Biết rằng số người ở mỗi ca-bin như nhau.
| Bài giải |
| Mỗi ca-bin chở số người là: |
| : = (người) |
| Đáp số: người. |
Số?
: 5 = 4
Số?
| + | 6 | 5 | |
| 9 | 4 | ||

Có khoảng bao nhiêu cái chong chóng?
Điền số tròn chục thích hợp.
Có khoảng bao nhiêu chiếc chong chóng?
Số?
| trăm, chục và đơn vị |
Số?
339 + 259 =
- 259 = 339
Tính nhẩm.
49 - 2 =
Số?
16 + = 42
Số?
- 21 = 28
Số?
8 cm = mm
Cho hình vẽ:
Kéo thả các đỉnh hoặc cạnh của hình tam giác vào các cột thích hợp.
- D
- E
- DE
- DF
- F
- FE
Cạnh
Đỉnh
Chỉ ra: đỉnh, cạnh, mặt của khối hộp chữ nhật.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?
|
|
|
|
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tóm tắt:
| 14 viên | |||||||||||||||||
| Anh: | |||||||||||||||||
| 9 viên | ? viên | ||||||||||||||||
| Em: | |||||||||||||||||
Bài giải
Em có số viên bi là:
(viên bi)
Cả hai anh em có số viên bi là:
(viên bi)
Đáp số: viên bi.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền từ thích hợp vào ô trống để được câu đúng:
⚡ Nếu trong biểu thức chỉ có các phép cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo chiều từ qua .
⚡ Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo chiều từ qua .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
| 34 + 10 : 5 | = 34 + |
| = |
Tính giá trị biểu thức:
| 8 × (22 - 20) | = 8 × |
| = |
Số?
⚡ Làm tròn số 89 đến hàng chục ta được số .
Viết số tương ứng với các số La Mã sau:
| ⚡ X | ↔ |
| ⚡ III | ↔ |
| ⚡ VIII | ↔ |
| ⚡ VI | ↔ |
Đúng hay Sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)| 100 < 500 |
|
| 620 > 690 |
|
| 650 = 650 |
|
So sánh.
455 - 229
- <
- =
- >
Trong sân nhà bạn Dũng đang có một đàn gà con. Dũng đếm được có tất cả 14 cái chân gà. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con?
| Bài giải |
| Đàn gà có số con là: |
| : 2 = (con gà) |
| Đáp số: con gà. |

Một trường tiểu học có 795 học sinh, trong đó có 441 học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
| Số học sinh nam của trường tiểu học đó là: |
795
|
Đáp số:
|
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
giờ kém phút.


