Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Trăm nghìn
- Bài 2: Các số có năm chữ số
- Bài 3: So sánh các số có năm chữ số
- Bài tập cuối tuần 28
- Bài 4: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- Bài 5: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Bài tập cuối tuần 29
- Bài 6: Em làm được những gì?
- Bài 7: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Bài tập cuối tuần 30
- Bài 8: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Bài 9: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 31
- Bài 10: Diện tích của một hình
- Bài 11: Xăng-ti-mét vuông
- Bài 12: Diện tích hình chữ nhật
- Bài 13: Diện tích hình vuông
- Bài tập cuối tuần 32
- Bài 14: Tiền Việt Nam
- Kiểm tra chương 4
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra chương 4 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Chọn mệnh giá của từng tờ tiền:




Tính:
× | 3 | 2 | 0 | 3 | 3 | |
3 | ||||||
Đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)
![]() |
|
![]() |
|
Số 100 000 còn đọc là
Số 100 000 đọc là .
- mười nghìn
- một vạn
- một trăm nghìn
- một trăm vạn
Viết số tròn chục nghìn thích hợp vào ô trống.
10 000 | 50 000 |
Số?
Số gồm có | Viết số |
chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị | 23 362 |
6 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị |
So sánh:
25 393 25 193
Tính.
+ | 7 | 2 | 6 | 9 | 3 |
2 | 6 | 3 | 0 | 6 | |
Tính:
40000 - 39999 =
4000 - 3999 =
Số?
Hình con vịt gồm bao nhiêu ô vuông.
Số?
688 cm2 - 323 cm2 = cm2
367 cm2 + 482 cm2 = cm2
Số?
Mỗi ô vuông nhỏ có diện tích là 1 cm2, diện tích hình chữ nhật được tô màu ở trên là cm2.
Số?
Mỗi ô vuông nhỏ có diện tích là 1 cm2, diện tích hình vuông được tô màu ở trên là cm2.
Tính số tiền trong ví:
|
Trả lời: đồng.
Số?
Cạnh hình vuông | 110 cm | 13 000 cm | 10 500 cm |
Chu vi hình vuông | cm | cm | cm |
Chọn số thích hợp để hoàn thành bảng:
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
29 645 | 4 |
|
|
33 701 | 5 |
|
|
Trong các số có năm chữ số khác nhau:
⚡ Số lớn nhất là:
⚡ Số bé nhất là:
Tính:
26500 + 55200 + 3500 | = 26500 + + 55200 |
= + 55200 | |
= |
Tính nhẩm: 60 000 − (40 000 + 10 000).
Có một tờ giấy hình vuông cạnh 8 cm.
a) Diện tích hình vuông đó là cm2.
b) Nếu cắt đi một hình vuông cạnh 2 cm của tờ giấy đó thì diện tích phần còn lại của tờ giấy là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Đáp số: cm2.