Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Lập phương của một tổng hay một hiệu SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Với A và B là các biểu thức tùy ý ta có (A+B)3=
A3+3A2B+3AB2+B3.
A3+3A2B2+3AB+B3.
A3+A2B+AB2+B3.
A3+B3.
Câu 2 (1đ):
Với A và B là các biểu thức tùy ý ta có: (A−B)3=
A3−3A2B+3AB2−B3.
A3−3A2B−3AB2−B3.
A3−B3.
A3−A2B+AB2−B3.
Câu 3 (1đ):
Biểu thức (x−2y)3 bằng
x3−6x2y+12xy2−4y3.
x3−3x2y+12xy2−8y3.
x3−6x2y+12xy2−8y3.
x3−3xy+3x2y+y3.
Câu 4 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây đúng?
(2x−y)3=2x3−6x2y+6xy−y3.
a3+3a2+3a+1=(a+1)3.
(3a+1)3=3a3+9a2+3a+1.
8+12y+6y2+y3=(8+y3).
Câu 5 (1đ):
Viết biểu thức 8x3+36x2+54x+27 dưới dạng lập phương của một tổng ta được
(4x+9)3.
(2x+9)3.
(4x+3)3.
(2x+3)3.
Câu 6 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(−x−2y)3 =
x3−6x2y+12xy2−8y3.
−x3+6x2y−12xy2+8y3.
−x3−6x2y−12xy2−8y3.
x3+6x2y+12xy2+8y3.
Câu 7 (1đ):
Giá trị của các biểu thức A=8x3−12x2y+6xy2−y3 tại x=21;y=1 là
25.
1.
21.
0.
Câu 8 (1đ):
Giá trị của biểu thức x3+3x2+3x+1 tại x=1 là
2.
8.
6.
4.
Câu 9 (1đ):
Đa thức −8x3+12x2y−6xy2+y3 được thu gọn thành
(2x+y)3.
(−2x+y)3.
(2x−y)3.
−(2x+y)3.
Câu 10 (1đ):
Giá trị của biểu thức 8x3+4x2+32x+271 khi x=61 bằng
278.
32.
−278.
−32.
Câu 11 (1đ):
Cho x3+12x2+48x+64=(x+a)3. Giá trị của a là
8.
4.
3.
−4.
Câu 12 (1đ):
Để đa thức x3+6x2+12x+m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là
8.
16.
4.
6.
Câu 13 (1đ):
Cho biểu thức 8x3−12x2y+6xy2−y3.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Biểu thức trên được viết dưới dạng lập phương (2x−y)3. |
|
| b) Với x=1;y=−1 thì biểu thức trên nhận giá trị bằng 9. |
|
| c) Với x=21;y=1thì biểu thức nhận giá trị bằng 0. |
|
| d) Với y=2x thì 8x3−12x2y+6xy2−y3 luôn nhận giá trị dương. |
|
Câu 14 (1đ):
Cho biểu thức (2x+21)3.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Khai triển biểu thức trên ta được 8x3+3x2+32x+81. |
|
| b) Với x=21 biểu thức nhận giá trị bằng 38. |
|
| c) Để biểu thức nhận giá trị bằng 0 thì x=−1. |
|
| d) Để biểu thức nhận giá trị bằng 27 thì x=45. |
|
Câu 15 (1đ):
Giá trị x thỏa mãn x3−12x2+48x−64=0 là
x=8.
x=4.
x=−4.
x=−8.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022