Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Phương án nào sau đây nói đúng về kiểu dữ liệu danh sách?
Phương án nào sau đây nêu đúng kết quả khi thực hiện các câu lệnh dưới?
A = [1, 3, 5, 2, 10, 43, 11, 20]
print(len(A))
Câu lệnh nào sau đây xóa nhanh toàn bộ danh sách?
Phương án nào sau đây dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách hay không?
Chương trình phía dưới in ra màn hình kết quả nào sau đây?
A = [12, 14, 35, 46, 78, 12, 5, 23, 1]
print(A.remove(5))
Một số ý kiến về các câu lệnh xử lí danh sách trong Python như sau.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Lệnh remove() trả về True nếu giá trị đó có trong danh sách. |
|
| b) Lệnh append() bổ sung phần tử vào cuối danh sách. |
|
| c) Sau khi thức hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0. |
|
| d) Dùng lệnh insert() để thêm phần tử vào chỉ số cho trước. |
|
Lệnh dùng để tính độ độ dài của danh sách là
Danh sách khai báo đúng là
Cho đoạn chương trình Python sau:
A = [3, 5, 1, 7, 32, 54, 23, 17, 94, 25]
A.append(6)
A.append(46)
del A[3]
print(A[3])
Phương án nào sau đây là kết quả của chương trình trên?
Cho đoạn chương trình Python sau:
S = 0
A = [2, 3, 1, 6, 43, 25, 55]
for i in range(len(A)):
if A[i] > 0:
S = S + A[i]
print(S)
Phương án nào sau đây là kết quả của chương trình?
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây