Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo) SVIP
|
Buổi sáng cửa hàng bán được 5 cái xe đạp. Buổi chiều cửa hàng đó bán được số xe đạp gấp 3 buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tóm tắt:
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số xe đạp là:
- 5 + 3 = 8
- 5 × 3 = 15
Cả hai buổi cửa hàng bán được số chiếc xe đạp là:
- 5 + 15 = 20
- 5 + 8 = 13
Đáp số:
- 13
- 20
Rổ thứ nhất đựng 5 quả táo. Rổ thứ hai đựng số táo gấp 3 lần số táo trong rổ thứ nhất. Hỏi cả hai rổ đựng bao nhiêu quả táo?
Tóm tắt:
| 5quả | ||||||
| Rổ thứ nhất: | ? quả | |||||
| Rổ thứ hai: | ||||||
Bài giải:
Rổ thứ hai đựng số táo là:
5 × = (quả)
Cả hai rổ đựng số quả táo là:
5 + = (quả)
Đáp số: quả.
Hoa có 6 cái nhãn vở. Minh có số nhãn vở bằng 31 số nhãn vở của Hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
|
Tóm tắt
|
Bài giải Minh có số nhãn vở là: : = (nhãn vở) Cả hai bạn có số nhãn vở là: 6 + = (nhãn vở) Đáp số: nhãn vở. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Một thùng chứa 4l nước. Người ta lấy ra 21 số nước trong thùng. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước?
|
Tóm tắt:
|
Bài giải Người ta lấy ra số lít nước là: 4
Trong thùng còn lại số lít nước là: 4
Đáp số:
|
|||||||||||||||||||||||
Một người mang 30 quả cam ra chợ để bán. Người ấy đã bán được 61 số quả cam mang đi. Hỏi người đó còn bao nhiêu quả cam?
|
Tóm tắt:
|
Bài giải: Người đó đã bán được số quả cam là:
Người đó còn lại số quả cam là:
Đáp số:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Một đàn gà có 6 con gà trống. Số gà mái gấp 2 lần số gà trống. Hỏi cả đàn gà có bao nhiêu con?
Bài giải
Đàn gà có số con gà mái là:
6 × = (con)
Cả đàn gà có số con là:
6 + = (con)
Đáp số: con.
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
| 3 | Gấp lên 6 lần | Thêm 8 | ||||
| 8 | Gấp lên 3 lần | Thêm 7 | ||||
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
| 36 | Giảm đi 6 lần | Bớt 1 | ||||
| 20 | Giảm đi 4 lần | Thêm 8 | ||||
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây