Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập về các đơn vị đo thời gian SVIP
Số?
1 thế kỷ = năm.
1 năm = tháng.
1 năm không nhuận = ngày.
1 năm nhuận = ngày.
Số?
1 tuần = ngày.
1 ngày = giờ.
1 giờ = phút.
1 phút = giây.
Chọn thế kỉ thích hợp để hoàn thiện bảng (theo mẫu):
| Nội dung | Hình minh họa | Năm diễn ra | Thuộc thế kỷ |
| Khởi nghĩa Hai Bà Trưng | ![]() |
40 | I |
| Khởi nghĩa Lý Bí | ![]() |
542 | |
| Khởi nghĩa Bạch Đằng | ![]() |
938 | |
| Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long | ![]() |
1010 |
Chọn phương án đúng để điền vào ô trống:
6 năm = tháng.
Số?
4,75 giờ = phút.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
1526 giờ = phút.
Số?
90 giây = phút.
78 phút = giờ.
Số?
1 phút 54 giây = phút.
1 giờ 18 phút = giờ.
Số?
Mẫu: 135 phút = 2 giờ 15 phút.
200 giây = phút giây
215 phút = giờ phút.
Số?
10 800 giây = phút = giờ.
4 năm rưỡi = tháng.
Số?
2 tuần 6 ngày = ngày.
3 năm 7 tháng = tháng.
> ; = ; < ?
54 thế kỉ 20 năm
Nửa năm 9 tháng
2,6 ngày 26 giờ.
Chị Lan đặt mục tiêu đi bộ ít nhất 4 giờ mỗi tuần. Chị đã ghi lại thời gian đi bộ mỗi ngày của tuần trước trong bảng dưới đây. Theo em, chị Lan đã đạt được mục tiêu chưa?
| Ngày | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ nhật |
| Thời gian (phút) | 40 | 30 | 25 | 35 | 50 | 20 | 30 |
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây



