Bài học cùng chủ đề
- Số nguyên tố. Phân tích số tự nhiên ra thừa số nguyên tố
- Số nguyên tố
- Phân tích ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cây
- Phân tích ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cột
- Số nguyên tố
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài tập nâng cao
- Phiếu bài tập: Số nguyên tố. Phân tích số tự nhiên ra thừa số nguyên tố
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Số nguyên tố. Phân tích số tự nhiên ra thừa số nguyên tố SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
A
Số nguyên tố là số chỉ có một ước.
B
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có ba ước.
C
Hợp số là số có đúng hai ước.
D
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Câu 2 (1đ):
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
245.
132.
108.
103.
Câu 3 (1đ):
Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các hợp số?
{9;11;15}.
{15;20;25}.
{2;4;6}.
{13;21;23}.
Câu 4 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
A
Các số tự nhiên nếu không là số nguyên tố thì chỉ có thể là hợp số.
B
Hợp số là số tự nhiên chỉ có 3 ước.
C
Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
D
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 5 (1đ):
Thay chữ số vào dấu * để được 3∗ là hợp số. Khi đó, ∗ có thể là các chữ số
1;2;3.
2;3;4;5;7.
0;2;3;4;5;6;8;9.
2;3;4;5;6;7.
Câu 6 (1đ):
Thay chữ số vào dấu ∗ để được 1∗ là số nguyên tố. Khi đó, ∗ có thể là các chữ số
1;3;7;9.
1;3;5.
1;2;3;7;9.
1;3;5;7;9.
Câu 7 (1đ):
Có bao nhiêu số nguyên tố có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1?
6.
7.
4.
5.
Câu 8 (1đ):
Hai số nguyên tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị. Hai số nào sau đây là hai số nguyên tố sinh đôi?
23;25.
27;29.
29;31.
25;27.
Câu 9 (1đ):
Số nào dưới đây không là số nguyên tố, cũng không là hợp số?
0;1.
0;6.
4;7.
2.
Câu 10 (1đ):
Hợp số lẻ nhỏ nhất là
5.
7.
3.
9.
OLMc◯2022