Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập nâng cao: Đơn thức SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đơn thức nào dưới đây là đơn thức thu gọn?
−2x2yzz.
−2xyzxz.
−2x2yz2.
−2xyxz2.
Câu 2 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức 6ab6?
−a6b.
ab6−a.
4ab6.
ab62.
Câu 3 (1đ):
Hằng số a để các đơn thức axy3, −4xy3, 7xy3 có tổng bằng 6xy3 là
3.
5.
9.
1.
Câu 4 (1đ):
Cho hai đơn thức A=3x3yz; B=−7y3zx.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) A và B cùng có ba biến. |
|
| b) Bậc của A là 5. |
|
| c) Không thể cộng A và B vì phần biến khác nhau. |
|
| d) A và B là đồng dạng bậc 4, nhưng không thể tính tổng của chúng. |
|
Câu 5 (1đ):
Một mảnh đất có dạng như phần tô màu trong hình bên dưới cùng với các kích thước được ghi trên đó.
| a) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là 4xy (đơn vị diện tích). |
|
| b) Diện tích của hình chữ nhật AFGD là 6xy (đơn vị diện tích). |
|
| c) Diện tích của hình chữ nhật HEBA là 6xy (đơn vị diện tích). |
|
| d) Diện tích mảnh đất 7xy (đơn vị diện tích). |
|
Câu 6 (1đ):
Tìm bậc của đơn thức B biết rằng 2xy2z−B=−3xy2z.
Trả lời:
Câu 7 (1đ):
Kết quả của phép tính 3xy2+(−3xy2) là
−6xy2.
0.
xy2.
6xy2.
Câu 8 (1đ):
Kết quả của 4x2y2−6x2y2 là
−2x2y2.
−2.
x2y2.
2x2y2.
Câu 9 (1đ):
Tìm số thực m để mxy2−3xy2+7xy2=5xy2.
Trả lời:
Câu 10 (1đ):
Tổng của các đơn thức 2x2y3;−53x2y3;−14x2y3;58x2y3 có hệ số bằng bao nhiêu?
Trả lời:
OLMc◯2022