Bài học cùng chủ đề
- Phép nhân hai số nguyên khác dấu
- Phép nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tính chất của phép nhân các số nguyên
- Phép chia hết
- Ước và bội
- Phép nhân số nguyên
- Tìm số nguyên chưa biết
- Bài toán ứng dụng phép nhân số nguyên
- Phép chia hết hai số nguyên
- Ước và bội số nguyên
- Tìm số chưa biết trong phép chia hết hai số nguyên
- Bài toán thực tế ứng dụng phép chia hết hai số nguyên - Toán 6 CTST (LT)
- Phiếu bài tập: Phép nhân, chia số nguyên
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tìm số chưa biết trong phép chia hết hai số nguyên SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nếu 3.(5−x)=−12 thì x bằng
x=1.
x=9.
x=−9.
x=20.
Câu 2 (1đ):
Số nguyên x thỏa mãn x.6=−18 là
x=−24.
x=3.
x=−3.
x=−108.
Câu 3 (1đ):
Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn 6.x+54=0?
x=45.
x=9.
x=−9.
x=−63.
Câu 4 (1đ):
Tìm số nguyên x thỏa mãn 5x+50=3x+33.
x=13.
x=52.
x=27.
Không có số nguyên x thỏa mãn đề bài.
Câu 5 (1đ):
Tìm số nguyên x thỏa mãn (−14)2.x=−64+12.15.x.
Trả lời:
Câu 6 (1đ):
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3 chia hết cho (x+3)?
0.
3.
1.
4.
Câu 7 (1đ):
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x+4) chia hết cho (x+1)?
Trả lời:
Câu 8 (1đ):
Tìm số nguyên âm x thỏa mãn: (−43).x2=−256.
Trả lời:
Câu 9 (1đ):
Tìm số nguyên x thỏa mãn: 6.(x+1)+54=0.
Trả lời:
Câu 10 (1đ):
Số nguyên x thỏa mãn: (−5)x=70 là
x=14.
x=14 hoặc x=−14.
x=19.
x=−14.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022