Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tìm số nguyên chưa biết SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số nguyên x thỏa mãn x:11+6=0 là
x=−66.
x=66.
x=−17.
x=17.
Câu 2 (1đ):
Số nguyên a nào dưới đây thỏa mãn (a−5).(a+6)=0?
a=0 hoặc a=5.
a=5 hoặc a=6.
a=−5 hoặc a=0.
a=5 hoặc a=−6.
Câu 3 (1đ):
Cho x∈Z thỏa mãn x2=1. Khi đó, giá trị của x bằng bao nhiêu?
x=1.
x=1 hoặc x=−1.
x=0.
x=−1.
Câu 4 (1đ):
Có bao nhiêu số nguyên a thỏa mãn −10<a<10 và (a−3).(2+a)>0?
Trả lời:
Câu 5 (1đ):
Tất cả các số nguyên x thỏa mãn x2−3.17=(−3).14 là
3.
−17 và 17.
−51.
−3 và 3.
Câu 6 (1đ):
Cặp số nguyên x và y nào dưới đây thỏa mãn (x+1).(y+1)=−5 và x<y?
x=−2 và y=4.
x=−6 và y=4.
x=0 và y=−6.
x=−6 và y=−2.
Câu 7 (1đ):
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x2−6).(x2−20)<0?
Trả lời:
Câu 8 (1đ):
Các số nguyên n thỏa mãn (n−6).(n2+144)=0 là
n=6.
n=−12 hoặc n=12.
n=12.
n=6 hoặc n=12 hoặc n=−12.
Câu 9 (1đ):
Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn (−7).(x+8)=0?
x=−8.
x=7.
x=8.
x=0.
Câu 10 (1đ):
Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x(x+3)=0?
x=−3.
x=0 hoặc x=−3.
x=0.
x=3.
Câu 11 (1đ):
Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x2=4.4.4.4?
x=−16 hoặc x=16.
x=−4 hoặc x=4.
x=16.
x=4.
Câu 12 (1đ):
Tìm quy luật và điền số còn thiếu trong hình.

Trả lời:
Câu 13 (1đ):
Có bao nhiêu số mà lập phương của nó bằng chính nó?
Trả lời:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022