Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Khoi Vi
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

Dữ kiện

  • Dung dịch H₂SO₄ 1,2 M
  • Thể tích: V = 500 ml = 0,5 l
  • Kim loại: Fe (dư)
  • Phản ứng:

\(\text{Fe} + \text{H}_{2} \text{SO}_{4} \rightarrow \text{FeSO}_{4} + \text{H}_{2} \uparrow\)


Bước 1️⃣: Tính số mol H₂SO₄

\(n_{\text{H}_{2} \text{SO}_{4}} = C_{M} \times V = 1 , 2 \times 0 , 5 = 0 , 6 \&\text{nbsp};\text{mol}\)


Bước 2️⃣: Dựa vào phương trình hóa học

Tỉ lệ mol:

\(\text{Fe} : \text{H}_{2} \text{SO}_{4} : \text{FeSO}_{4} : \text{H}_{2} = 1 : 1 : 1 : 1\)

H₂SO₄ phản ứng hết

\(n_{\text{FeSO}_{4}} = 0 , 6 \&\text{nbsp};\text{mol}\) \(n_{\text{H}_{2}} = 0 , 6 \&\text{nbsp};\text{mol}\)


a️⃣ Tính khối lượng muối sắt(II) sunfat

  • \(M_{\text{FeSO}_{4}} = 56 + 32 + 64 = 152 \textrm{ } \text{g}/\text{mol}\)

\(m_{\text{FeSO}_{4}} = n \times M = 0 , 6 \times 152 = \boxed{91 , 2 \&\text{nbsp};\text{g}}\)


b️⃣ Tính thể tích khí H₂ (đktc)

\(V_{\text{H}_{2}} = n \times 22 , 4 = 0 , 6 \times 22 , 4 = \boxed{13 , 44 \&\text{nbsp};\text{l}}\)


nAl = 5,427=0,2(���)275,4=0,2(mol)

PTHH: 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2 

mol       0,2 --> 0,3            --> 0,1        --> 0,3 

a. Thể tích khí H2 thu được là 

V= n.22,4 = 0,3.22,4 = 3,36 (lít) 

V = ���=0,30,5=0,6(�)=600(��)CMn=0,50,3=0,6(l)=600(mL)

d. PTHH: FeO + H2 --> Fe + H2O 

 mol          0,3 <-- 0,3 --> 0,3 

Khối lượng sắt thu được là mFe= n.M = 0,3.56 = 16,8(gam) 

Khối lượng sắt (II) oxit tham gia phản ứng là mFeO= n.M = 0,3.72= 21,6 (gam) 

 

b. Khối lượng muối nhôm thu được là

m = n.M = 0,1. 342 = 34,2 (gam) 

c. Thể tích dung dịch axit cần dùng là 


- Oxit:

+ Oxit axit: SO3 (Lưu huỳnh trioxit)

+ Oxit bazo: CaO (Canxi oxit)

- Axit:

HCl (Axit clohidric), H2SO4 (Axit sunfuric)

- Bazo:

Mg(OH)2 (Magie hidroxit), KOH (Kali hidroxit)

- Muối:

Cu(NO3)2 (Đồng (II) nitrat), NaCl (Natri clorua)

a,2Na+2H2O→2NaOH+H2

b,BaO+H2OBa(OH)2

c,3Fe+2O2→(to)Fe3O4

d,Zn+2HClZnCl2+H2