Giới thiệu về bản thân
N2 + O2—>2NO
NO + O2 —> 2NO
4NO2 + O2 + 2H2O—> 4HNO3
HNO3 + NH3 —> NH4NO3
Hi Anna,
I’m glad you enjoyed the book. I’d love to come this Sunday and try out some recipes with you. I’ll bring the fresh mangoes from my garden, so we’ll have everything ready. Can’t wait to see you!
Linda
a,
K+7MnO4+Ca+3C2O4+H2SO4 +CaSO4+K2SO4+2MnSO4
+4C
(5×1×)+3C→+4C+1e+7Mn+5e→+2Mn
5CaC2O4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5CaSO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 10CO2↑ + 8H2O
b,
Số mol KMnO4 cần dùng để phản ứng hết với calcium oxalate kết tủa từ 1 mL
máu là: 10-6 mol
Xét sơ đồ:
2KMnO4→5CaSO410−6mol→2,5×10−6mol
Khối lượng ion calcium (mg) trong 100 mL máu là:
2,5×10−6×40×103×100=10mg/100mL2,5×10−6×40×103×100=10mg/100mL.
\
b,
Chất khử: FeSO4; chất oxi hóa: KMnO4
Quá trình oxi hóa: 2+2Fe→2+3Fe+2e2Fe+2→2Fe+3+2e
- Quá trình khử: +7Mn+5e→+2Mn
5×2×⎛⎜⎝2+2Fe→2+3Fe+2e+7Mn+5e→+2Mn⎞⎟⎠
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Chất khử: Fe; chất oxi hoá: HNO3.
Quá trình oxi hoá: 0Fe → +3Fe + 3e
Quá trình khử: +5N + 3e → +2N
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
= -542,83-167,16-795=85,01kj