Giới thiệu về bản thân
em lam xong roi a
Vật liệu Công dụng Tính chất Kim loại Dùng trong xây dựng, sản xuất công cụ, máy móc, đồ gia dụng. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt; có độ bền, độ cứng cao; có thể bị ăn mòn. Thủy tinh Chế tạo chai lọ, cửa kính, vật dụng trang trí, dụng cụ thí nghiệm. Trong suốt hoặc có màu; cứng nhưng dễ vỡ; cách điện, cách nhiệt tốt; không phản ứng hóa học với nhiều chất. Nhựa Sản xuất đồ dùng gia đình, thiết bị điện tử, đồ chơi, bao bì. Nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt; dễ tạo hình và có nhiều màu sắc; có thể bị biến dạng khi gặp nhiệt độ cao. Gốm, sứ Chế tạo đồ dùng gia đình (chén, đĩa), vật liệu xây dựng, đồ trang trí. Cứng, bền với hóa chất; không dẫn điện, cách nhiệt tốt; có thể bị nứt vỡ khi va đập mạnh. Cao su Sản xuất lốp xe, dây đai, găng tay, ủng, đồ chơi. Đàn hồi tốt; không thấm nước; cách điện, cách nhiệt tốt; kháng dầu, hóa chất. Gỗ Chế tạo đồ nội thất, đồ dùng gia đình, vật liệu xây dựng, giấy. Nhẹ, cứng, bền; dễ gia công; có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt.
Vật liệu Công dụng Tính chất Kim loại Dùng trong xây dựng, sản xuất công cụ, máy móc, đồ gia dụng. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt; có độ bền, độ cứng cao; có thể bị ăn mòn. Thủy tinh Chế tạo chai lọ, cửa kính, vật dụng trang trí, dụng cụ thí nghiệm. Trong suốt hoặc có màu; cứng nhưng dễ vỡ; cách điện, cách nhiệt tốt; không phản ứng hóa học với nhiều chất. Nhựa Sản xuất đồ dùng gia đình, thiết bị điện tử, đồ chơi, bao bì. Nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt; dễ tạo hình và có nhiều màu sắc; có thể bị biến dạng khi gặp nhiệt độ cao. Gốm, sứ Chế tạo đồ dùng gia đình (chén, đĩa), vật liệu xây dựng, đồ trang trí. Cứng, bền với hóa chất; không dẫn điện, cách nhiệt tốt; có thể bị nứt vỡ khi va đập mạnh. Cao su Sản xuất lốp xe, dây đai, găng tay, ủng, đồ chơi. Đàn hồi tốt; không thấm nước; cách điện, cách nhiệt tốt; kháng dầu, hóa chất. Gỗ Chế tạo đồ nội thất, đồ dùng gia đình, vật liệu xây dựng, giấy. Nhẹ, cứng, bền; dễ gia công; có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt.
Vật liệu Công dụng Tính chất Kim loại Dùng trong xây dựng, sản xuất công cụ, máy móc, đồ gia dụng. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt; có độ bền, độ cứng cao; có thể bị ăn mòn. Thủy tinh Chế tạo chai lọ, cửa kính, vật dụng trang trí, dụng cụ thí nghiệm. Trong suốt hoặc có màu; cứng nhưng dễ vỡ; cách điện, cách nhiệt tốt; không phản ứng hóa học với nhiều chất. Nhựa Sản xuất đồ dùng gia đình, thiết bị điện tử, đồ chơi, bao bì. Nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt; dễ tạo hình và có nhiều màu sắc; có thể bị biến dạng khi gặp nhiệt độ cao. Gốm, sứ Chế tạo đồ dùng gia đình (chén, đĩa), vật liệu xây dựng, đồ trang trí. Cứng, bền với hóa chất; không dẫn điện, cách nhiệt tốt; có thể bị nứt vỡ khi va đập mạnh. Cao su Sản xuất lốp xe, dây đai, găng tay, ủng, đồ chơi. Đàn hồi tốt; không thấm nước; cách điện, cách nhiệt tốt; kháng dầu, hóa chất. Gỗ Chế tạo đồ nội thất, đồ dùng gia đình, vật liệu xây dựng, giấy. Nhẹ, cứng, bền; dễ gia công; có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt.
Nhóm giàu chất đường bột (Glucid): Phở bò, cơm trắng, bún chả Nhóm giàu chất đạm (Protein): Thịt kho, cá kho tộ, bún chả (từ thịt lợn), nước dùng phở (từ xương bò) Nhóm giàu chất béo (Lipid): Thịt kho (từ thịt heo), cá kho tộ, nước chấm (từ nước mắm/dầu ăn) Nhóm giàu vitamin và khoáng chất (Vitamin, khoáng chất, chất xơ): Rau ngót, rau sống, giá đỗ, rau thơm, hành tây Nhóm giàu chất xơ: Rau ngót, rau sống
Nhóm giàu chất đường bột (Glucid): Phở bò, cơm trắng, bún chả Nhóm giàu chất đạm (Protein): Thịt kho, cá kho tộ, bún chả (từ thịt lợn), nước dùng phở (từ xương bò) Nhóm giàu chất béo (Lipid): Thịt kho (từ thịt heo), cá kho tộ, nước chấm (từ nước mắm/dầu ăn) Nhóm giàu vitamin và khoáng chất (Vitamin, khoáng chất, chất xơ): Rau ngót, rau sống, giá đỗ, rau thơm, hành tây Nhóm giàu chất xơ: Rau ngót, rau sống
Nhóm giàu chất đường bột (Glucid): Phở bò, cơm trắng, bún chả Nhóm giàu chất đạm (Protein): Thịt kho, cá kho tộ, bún chả (từ thịt lợn), nước dùng phở (từ xương bò) Nhóm giàu chất béo (Lipid): Thịt kho (từ thịt heo), cá kho tộ, nước chấm (từ nước mắm/dầu ăn) Nhóm giàu vitamin và khoáng chất (Vitamin, khoáng chất, chất xơ): Rau ngót, rau sống, giá đỗ, rau thơm, hành tây Nhóm giàu chất xơ: Rau ngót, rau sống
650g=0.65kg
2.4tạ=240kg
3.07tấn=3070kg
12yến =120kg
12lạng=1.2kg