Giới thiệu về bản thân



































Gọi sđnhỏ⌢=x.
sđlớn⌢=2x.
Tổng: x+2x=360∘⇒3x=360∘⇒x=120∘.
Góc ở tâm ∠AOB=120∘.
- Kẻ đường cao OH⊥AB. H là trung điểm của AB.
- Xét △OHA vuông tại H. ∠AOH=2120∘=60∘.
- AH=OA⋅sin(∠AOH)=R⋅sin(60∘)=R⋅23.
- Độ dài dây AB=2⋅AH=2⋅R23=R3.
vậy Độ dài dây AB là R3
Gọi sđnhỏ⌢=x.
sđlớn⌢=2x.
Tổng: x+2x=360∘⇒3x=360∘⇒x=120∘.
Góc ở tâm ∠AOB=120∘.
- Kẻ đường cao OH⊥AB. H là trung điểm của AB.
- Xét △OHA vuông tại H. ∠AOH=2120∘=60∘.
- AH=OA⋅sin(∠AOH)=R⋅sin(60∘)=R⋅23.
- Độ dài dây AB=2⋅AH=2⋅R23=R3.
vậy Độ dài dây AB là R3
Gọi sđnhỏ⌢=x.
sđlớn⌢=2x.
Tổng: x+2x=360∘⇒3x=360∘⇒x=120∘.
Góc ở tâm ∠AOB=120∘.
- Kẻ đường cao OH⊥AB. H là trung điểm của AB.
- Xét △OHA vuông tại H. ∠AOH=2120∘=60∘.
- AH=OA⋅sin(∠AOH)=R⋅sin(60∘)=R⋅23.
- Độ dài dây AB=2⋅AH=2⋅R23=R3.
vậy Độ dài dây AB là R3
Gọi sđnhỏ⌢=x.
sđlớn⌢=2x.
Tổng: x+2x=360∘⇒3x=360∘⇒x=120∘.
Góc ở tâm ∠AOB=120∘.
- Kẻ đường cao OH⊥AB. H là trung điểm của AB.
- Xét △OHA vuông tại H. ∠AOH=2120∘=60∘.
- AH=OA⋅sin(∠AOH)=R⋅sin(60∘)=R⋅23.
- Độ dài dây AB=2⋅AH=2⋅R23=R3.
vậy Độ dài dây AB là R3
Gọi sđnhỏ⌢=x.
sđlớn⌢=2x.
Tổng: x+2x=360∘⇒3x=360∘⇒x=120∘.
Góc ở tâm ∠AOB=120∘.
- Kẻ đường cao OH⊥AB. H là trung điểm của AB.
- Xét △OHA vuông tại H. ∠AOH=2120∘=60∘.
- AH=OA⋅sin(∠AOH)=R⋅sin(60∘)=R⋅23.
- Độ dài dây AB=2⋅AH=2⋅R23=R3.
vậy Độ dài dây AB là R3
Gọi sđnhỏ⌢=x.
sđlớn⌢=2x.
Tổng: x+2x=360∘⇒3x=360∘⇒x=120∘.
Góc ở tâm ∠AOB=120∘.
- Kẻ đường cao OH⊥AB. H là trung điểm của AB.
- Xét △OHA vuông tại H. ∠AOH=2120∘=60∘.
- AH=OA⋅sin(∠AOH)=R⋅sin(60∘)=R⋅23.
- Độ dài dây AB=2⋅AH=2⋅R23=R3.
vậy Độ dài dây AB là R3
Gọi sđnhỏ⌢=x.
sđlớn⌢=2x.
Tổng: x+2x=360∘⇒3x=360∘⇒x=120∘.
Góc ở tâm ∠AOB=120∘.
- Kẻ đường cao OH⊥AB. H là trung điểm của AB.
- Xét △OHA vuông tại H. ∠AOH=2120∘=60∘.
- AH=OA⋅sin(∠AOH)=R⋅sin(60∘)=R⋅23.
- Độ dài dây AB=2⋅AH=2⋅R23=R3.
vậy Độ dài dây AB là R3