Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập nâng cao: Tổng và hiệu hai lập phương SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho A=2(x3−y3)−3(x+y)2. Tính giá trị của biểu thức A biết x−y=2.
Trả lời:
Câu 2 (1đ):
Cho A=(x−1)2+(x+1)(3−x). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A là một số chính phương.
Biểu thức A=−1.
A là số nguyên tố.
Biểu thức A phụ thuộc vào biến x.
Câu 3 (1đ):
Cho biểu thức B=(x+3)(x2−3x+9)−(54+x3). Khẳng định nào dưới đây sai?
B viết được thành lũy thừa của một số nguyên.
B=−27.
B là số nguyên tố.
B không phụ thuộc x.
Câu 4 (1đ):
Cho D=(y−1)(y−2)(y2−2y+1)(4−4y+y2). Tính giá trị của D tại y=−1.
Trả lời:
Câu 5 (1đ):
Tính giá trị của biểu thức A=a3+b3+3ab tại a+b=1.
Trả lời:
Câu 6 (1đ):
Cho x+y=3 và x2+y2=5. Tính giá trị của biểu thức x3+y3.
Trả lời:
Câu 7 (1đ):
Cho a+b=−1. Tính a3−3ab+b3.
Trả lời:
Câu 8 (1đ):
Tính giá trị của D=(2x−1)(4x2+2x+1)−8(x3+1).
Trả lời:
Câu 9 (1đ):
Tính giá trị của C=(x−1)3−(x−3)(x2+3x+9)−3x(1−x)
Trả lời:
Câu 10 (1đ):
Cho x+y=3 và xy=2. Tính giá trị của biểu thức K=2x3+2y3+x2+y2+4.
Trả lời:
OLMc◯2022