Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tổng và hiệu hai lập phương SVIP
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3+B3=
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3−B3=
Tổng của M và N trong hằng đẳng thức xM−64yN=(x2−4y)(x4+4x2y+16y2) là
Viết (3x−2)(9x2+6x+4) dưới dạng hiệu ta được
Thu gọn đa thức (2x+y)(4x2−2xy+y2) ta được
Với mọi giá trị của x, giá trị của biểu thức (2x+3)(4x2−6x+9)−2(4x3−1) bằng
Thu gọn đa thức (4x2−21)(16x4+2x2+41) ta được
Biểu thức A thỏa mãn (2−3x).A=8−27x3 là
Biểu thức A thỏa mãn (3a+b).A=27a3+b3 là
Cho P=2(x3−y3)−3(x+y)2. Nếu x−y=2 thì giá trị của biểu thức P là
Cho P=(x+2y)(x2−2xy+4y2). Giá trị của biểu thức P tại x=−3 và y=−21 là
Cho x+y=1 và xy=−1. Tính x3+y3.
Trả lời:
Cho x+y=−1. Tính giá trị của biểu thức x3+y3−3xy.
Trả lời:
Cho x=a−1, tính giá trị biểu thức x3+3ax−a3+1,
Trả lời:
Tính giá trị của C=(x−1)3−(x−3)(x2+3x+9)−3x(1−x)
Trả lời:
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây