Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề cương trắc nghiệm ôn tập cuối học kì I SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Điền dấu thích hợp vào ô trống (<, > hoặc =):
Với a,b là hai số không âm, ta có:
1) Nếu a < b thì a
- <
- >
- =
2) Nếu a<b thì a
- =
- >
- <
Chọn phép biến đổi đúng.
0,4.90=
Tìm x, biết:
(x−2)2=9.
Chọn các giá trị thỏa mãn:
Với x>0, xx7= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền số thích hợp vào ô trống:
7−23 = 37+
Biết rằng nếu a là số tự nhiên không chính phương thì a là số vô tỷ.
Trong các biểu thức sau, những biểu thức nào là số hữu tỉ?
Hàm số y=−10x+5 là hàm đồng biến hay nghịch biến?
Điểm đối xứng với A(-6 ; -1) qua trục Ox là điểm A'( ; ) .
Tìm m để hàm số y=m+22m−1x−2m−3 là hàm số bậc nhất.
Giao điểm của hai đường thẳng: y=2x và y=−x+3 là A( ; ).
Trong mặt phẳng tọa độ, hai đường thẳng y=(m2+1)x−5 và y=(−2m2−6)x−6
Đồ thị hàm số y=ax+b song song với đường thẳng y=6x và đi qua điểm B(1;6+7) khi a= và b= .
Cho hàm số bậc nhất: y=ax+2. Tìm hệ số a, biết rằng khi x=5 thì y=3
Trả lời: a= .
Dựa vào hình trên, nối theo mẫu:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
Kéo thả các tỉ số bằng sinB hoặc bằng sinC vào đúng nhóm:
- BCAC
- BCAB
- ABBH
- ABAH
- ACCH
- ACAH
sinB
sinC
Cho tam giác ABC có góc B bằng 120o, BC=6 và AB=3. Đường phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. Tính BD.
Đáp số: BD = .
Cho hình thoi ABCD, biết rằng AC = 103 và BD = 10. Tính C và D
C= .
D= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Mệnh đề sau đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)| Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác luôn nằm trong tam giác ấy. |
|
Cho đường tròn tâm O và một điểm I nằm bên trong đường tròn. Xét hai dây cùng đi qua điểm I: Dây AB vuông góc với OI; dây KH không vuông góc với OI. So sánh độ dài hai dây đó.
Cho đường tròn (O), dây AB = 96cm và có khoảng cách đến tâm bằng 14cm. Gọi I là trung điểm của AB. Tia IO cắt đường tròn tại C.
Khoảng cách từ O đến BC bằng cm.
Cho đường tròn (O), A và B là các điểm nằm trên đường tròn sao cho AOB=148o. Trên cung nhỏ AB lấy các điểm M và N sao cho AM = BN. Gọi C là giao điểm của các đường thẳng AM và BN, gọi I là giao điểm của OC và AB.
AOC= o;
BOC= o;
BIC= o.
Cho đường tròn tâm O bán kính 4cm. Xét một điểm A thay đổi trên đường tròn. Trên tiếp tuyến với đường tròn tại A lấy một điểm M sao cho AM = OA.
Tập hợp các điểm M là:
Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Vẽ đường tròn (O) có đường kính AH. Chứng minh rằng DE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Sắp xếp các dòng sau theo thứ tự hợp lí.
Bài giải:
|
Do OE = OA = OH nên E nằm trên đường tròn (O) đường kính AH.
|
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác?
Cho đường tròn (O; 1 cm). Điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn (O). Biết AM=3cm, số đo BMO=
Cho tam giác ABC vuông tại A trong đó AB=6 cm và AC=8 cm. Tính độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông (Sử dụng công thức AH21=AB21+AC21)
Độ dài đường cao xuất phát từ A là: AH= (cm).
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Rút gọn biểu thức sau: A=(5−24)2+(24−4)2
Đáp số: A= .
Với n là số tự nhiên, n+1+n=
Tìm điều kiện để căn thức x25 có nghĩa.
Rút gọn:
x2−y2443(x+y)2 với x≥0,y≥0 và x=y.