Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề cương trắc nghiệm ôn tập cuối học kì I SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Điền dấu thích hợp vào ô trống (<, > hoặc =):
Với a,b là hai số không âm, ta có:
1) Nếu a < b thì a
- <
- >
- =
2) Nếu a<b thì a
- =
- >
- <
7.63=A2.
Biểu thức A bằng
Tính:
| 16949= | |
Điền số thích hợp vào vị trí mẫu số và tử số.
(Phân số viết ở dạng tối giản)
Điền số thích hợp vào ô trống.
18= .
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
20b5a3 với a.b≥0, b=0.
Rút gọn biểu thức: a−ba+b+a+ba−b (a≥0, b≥0, a=b).
Cho hàm số y=f(x)=43x
Giá trị của f(a+1) bằng
Điểm đối xứng với điểm M(-3 ; -4) qua trục Oy là điểm A'( ; )
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến?
Cho ba đường thẳng:
y=52x+21 (d1); y=53x−25 (d2); y=kx+27 (d3).
Tìm giá trị của k sao cho ba đường thẳng đồng quy tại một điểm.
Trả lời: k=.
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng (d):y=3x+4 và (d′):y=3x−5
Góc giữa đường thẳng d:y=−31x+3 và trục Ox có số đo bằng
Góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b với trục Ox khi a > 0 là:
Cho tam giác vuông BEA, đường cao BG.
BG21=
Cho tam giác EFB như hình vẽ.
Điền các số thích hợp vào ô trống:
BF= ;
cot B= ;
sin F= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ.
Kéo thả để được các đẳng thức đúng:
b = c.;
c = b.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Dựng góc a sao cho tana=56.
Góc a là:
Cho tam giác ABC, các đường cao BD và CE.
Chọn tất cả các điểm cùng nằm trên đường tròn đường kính BC.
Cho đường tròn tâm O đường kính CD = 10cm. Vẽ dây cung MN qua trung điểm I của OC sao cho NID=60o. Tính độ dài MN.
|
Hai đường tròn có cùng tâm O và AB > CD. So sánh: OI
MK
MI
|
Cho đường tròn (O) và điểm I nằm trong đường tròn.
Dây AB qua I vuông góc với OI, dây CD qua I không trùng với AB.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho CAB=30o. Trên tia đối của tia BA, lấy điểm M sao cho BM=R. MC có là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) không?
Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Vẽ đường tròn (O) có đường kính AH. Chứng minh rằng DE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Sắp xếp các dòng sau theo thứ tự hợp lí.
Bài giải:
|
Do OE = OA = OH nên E nằm trên đường tròn (O) đường kính AH.
|
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác?
Cho đường tròn (O; 9cm) và điểm A có AO = 15cm. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC. Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E.
+) OH = cm.
+) Chu vi tam giác ADE là cm.
Cho tam giác ABC vuông tại A trong đó AB=6 cm và AC=8 cm. Tính độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông (Sử dụng công thức AH21=AB21+AC21)
Độ dài đường cao xuất phát từ A là: AH= (cm).
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm điều kiện để căn thức −3x+5 có nghĩa.
Đáp số: x .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Rút gọn biểu thức:
3−12−3+12= .
Rút gọn biểu thức sau (với các giá trị x làm cho biểu thức có nghĩa).
7x2−37x2−221x+3
Rút gọn biểu thức: ∣2a−1∣35a2(1−4a+4a2) với a>0,5.