Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề cương trắc nghiệm ôn tập cuối học kì I SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Những số nào sau đây là căn bậc hai số học của 49?
Tính:
(9−80)(9+80)=
(Gợi ý: áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương)
Rút gọn: H=y22xyx2y2y4(x;y>0)
Đáp số: H= .
Với x>0, xx7= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Với các biểu thức A, B thỏa mãn A.B≥0 và B=0, ta có:
BA= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính theo a biểu thức A xác định bởi:
23a−75a+a2a13,5−52300a3=−A.3a (a>0)
Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được giá trị tương ứng của y thì y được gọi là của x, và x được gọi là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Trong các hàm số sau đây, những hàm nào là hàm số bậc nhất?
Cho hàm số bậc nhất: y=ax+2. Tìm hệ số a, biết rằng khi x=5 thì y=3
Trả lời: a= .
Giao điểm của hai đường thẳng: y=2x và y=−x+3 là A( ; ).
Trong mặt phẳng tọa độ, hai đường thẳng y=(m2+1)x−5 và y=(−2m2−6)x−6
Góc tạo bởi đường thẳng d:y=x+4 với trục Ox bằng
Điền vào ô trống điều kiện của hệ số góc tương ứng với mỗi đồ thị sau.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Dựa vào hình trên, nối theo mẫu:
Dựng góc a sao cho tana=56.
Góc a là:
Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ.
Kéo thả để được các đẳng thức đúng:
b = a.,
c = a..
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điểm hạ cánh C của một máy bay trực thăng ở giữa hai người quan sát A và B trên mặt đất. Biết rằng khoảng cách giữa hai người là 350m, người A phải nhìn chếch lên 34o, người B phải nhìn chếch lên 37o.
Độ cao của máy bay so với mặt đất là:
Cho tam giác nhọn EFD. Vẽ đường tròn (O) có đường kính FD, nó cắt các cạnh EF, ED theo thứ tự ở G, C. Gọi K là giao điểm của FC và DG.
DG ⊥ ; FC⊥ ; EK⊥ .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn mệnh đề SAI trong số các mệnh đề sau:
Cho đường tròn (O ; R) và hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB lần lượt lấy các điểm M và N sao cho OM = ON. Vẽ dây CD đi qua M và N (M nằm giữa C và N).
Chứng minh CM = DN.
Sắp xếp các dòng sau theo thứ tự hợp lý.
Bài giải:
|
Cho đường tròn (O) và điểm I nằm trong đường tròn.
Dây AB qua I vuông góc với OI, dây CD qua I không trùng với AB.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho CAB=30o. Trên tia đối của tia BA, lấy điểm M sao cho BM=R. MC có là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) không?
Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. AC là tiếp tuyến của đường tròn nào dưới đây?
Cho đường tròn tâm (O), điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến MD, ME với đường tròn (D, E là các tiếp điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ DE, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt MD và ME theo thứ tự ở P và Q. Cho biết MD = 9cm.
Chu vi tam giác MPQ bằng cm.
Cho đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC. Các tiếp điểm trên AC, AB theo thứ tự là D và E. Cho BC = p, AC = n, AB = m.
Độ dài AD, AE là:
Cho tam giác ABC vuông tại A trong đó AB=6 cm và AC=8 cm. Tính độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông (Sử dụng công thức AH21=AB21+AC21)
Độ dài đường cao xuất phát từ A là: AH= (cm).
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm điều kiện để căn thức −3x+5 có nghĩa.
Đáp số: x .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Trục căn thức ở mẫu: x−y1, với x=y và x, y=0.
Rút gọn 34−818−18.
Tìm x biết: 2x−8x+232x=14.
Đáp số: x= .