Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề kiểm tra giữa học kì I (đề số 6) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Trong tam giác ABC có B=75∘, C=45∘, AB=6. Độ dài cạnh BC bằng
Giá trị của tan45∘+cot135∘ bằng
Cho hệ bất phương trình {x>0x+3y+1≤0 có tập nghiệm là S. Khẳng định nào sau đây đúng?
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp K={x∈R∣x∣≤3} ta có
Liệt kê các phần tử của tập hợp X={x∈Z2x2−3x+1=0} ta có
Mệnh đề phủ định của "5+4=10" là
Cho tam giác ABC có AB=33 và bán kính đường tròn ngoại tiếp R=3. Số đo góc C là
Bất đẳng thức nào dưới đây đúng?
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=4, BC=6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho ND=3NC. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng
Cho biết tanα=−3. Giá trị của biểu thức P=6cosα+7sinα6sinα−7cosα bằng
Miền nghiệm của bất phương trình x+y≤2 là phần tô màu (bao gồm cả đường thẳng) trong hình vẽ nào sau đây?
Phần không tô màu (không kể bờ) ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
| a) Điểm (0;2) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. |
|
| b) Điểm (−1;−1) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. |
|
| c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa gốc tọa độ O. |
|
| d) Miền nghiệm trong hình vẽ là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình {y>03x+2y>6. |
|
Cho hai tập hợp A={x∈R−9≤x<3} và B=(−∞;3].
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) A=[−9;3). |
|
| b) A⊂B. |
|
| c) B\A=∅. |
|
| d) CR(A∪B)∩N={0;1;2;3}. |
|
Cho P(x): "x2−x−2=0" với x là các số thực.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) x=0 thì P(x) là mệnh đề đúng. |
|
| b) P(−1) là mệnh đề sai. |
|
| c) P(x) luôn là mệnh đề sai với x là các số thực bất kì. |
|
| d) P(2) là mệnh đề đúng. |
|
Cho ba tập hợp CRM=(−∞;3),CRN=(−∞;−3)∪(3;+∞) và CRP=(−2;3].
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) N=(−3;3). |
|
| b) P=(−∞;−2]∪(3;+∞). |
|
| c) M∩N=∅. |
|
| d) (M∩N)∪P=(−∞;−2]∪[3;+∞). |
|
Bạn Khương bản Mộc thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và sương mù. Trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù?
Trả lời:
Cho tập hợp A=[1−m;4−m], B=[7−4m;+∞) (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−10;10] để A∩B=∅?
Trả lời:
Bạn Lan mang theo đúng 15 nghìn đồng để đi mua vở. Vở loại A có giá 3000 đồng một cuốn, vở loại B có giá 4000 đồng một cuốn. Bạn Lan có thể mua nhiều nhất bao nhiêu quyển vở sao cho bạn có cả hai loại vở?
Trả lời:
Cho x,y thoả mãn hệ ⎩⎨⎧x+2y−100≤02x+y−80≤0x≥0y≥0. Khi biểu thức P=(x;y)=40000x+30000y đạt giá trị lớn nhất, tính x+y.
Trả lời:
Bạn Hoa dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ gây quỹ từ thiện. Hoa cần 2 giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lớn có giá 20 nghìn đồng. Biết rằng bạn Hoa chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải vẽ ít nhất 12 tấm. Bạn Hoa có thể thu được số tiền (nghìn đồng) nhiều nhất là bao nhiêu để gây quỹ từ thiện?
Trả lời:
Muốn đo chiều cao của một cái cây mà không thể đến được gốc cây, người ta lấy hai điểm M, N trên mặt đất có khoảng cách MN=5 m cùng thẳng hàng với gốc cây để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao MA=NB=1,2 m. Lấy điểm D trên thân cây sao cho A, B, D thẳng hàng. Người ta đo được CAD=α=36∘ và CBD=β=41∘.

Tính chiều cao của cây. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười của đơn vị mét)
Trả lời: