Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề ôn tập và kiểm tra chương Hằng đẳng thức đáng nhớ (đề số 2) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Chọn kết quả đúng.
(2x+3y)(2x−3y) bằng
Giá trị của biểu thức 8x3+4x2+32x+271 khi x=61 bằng
Để biểu thức P=x3+6x2+12x+m là hằng đẳng thức lập phương của một tổng thì giá trị của m là
Giá trị biểu thức A=(x−5)(x2+5x+25)−x3+2 là
Phân tích đa thức x2+y2−3x−3y+2xy ta được kết quả là
Phân tích đa thức 1+6y+12y2+8y3 thành nhân tử ta được
Đa thức 3x−12x2y được phân tích (tối đa) thành nhân tử là
Cho x2+2x+x+2=(x+1)(..?..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu ..?.. là
Giá trị biểu thức A=4x2+32xy+64y2 biết 2x=5−8y bằng
Giá trị của biểu thức (a−b)2 với a+b=7 và a.b=12 là
Cho P=(x+2y)(x2−2xy+4y2). Giá trị của biểu thức P tại x=−3 và y=−21 là
Cho (4x2+4x−3)2−(4x2+4x+3)2=m.x.(x+1) với m∈R. Khẳng định nào dưới đây về giá trị của m đúng?
Cho đa thức x2−6x+9−y2.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Dùng phương pháp nhóm các hạng tử, ta được x2−6x+9−y2=(x2−6x+9)−y2. |
|
| b) Tiếp theo, dùng phương pháp hằng đẳng thức ta được: x2−6x+9−y2=(x2−6x+9)−y2=(x+3)2−y2. |
|
| c) Phân tích đa thức trên, ta được kết quả là:x2−6x+9−y2=(x2−6x+9)−y2=(x−3)2−y2=(x−y−3)(x+y−3). |
|
| d) Giá trị của đa thức trên tại x=3;y=3 là: 9. |
|
Cho biểu thức x(1−x)+(x−1)2.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Rút gọn biểu thức trên ta được x−1. |
|
| b) Với x=0 thì biểu thức nhận giá trị bằng 0. |
|
| c) Với x=1 thì biểu thức nhận giá trị bằng 1. |
|
| d) Để x(1−x)+(x−1)2=2 thì x=−1. |
|
Tính giá trị của biểu thức x2+y2 biết x+y=−8 và xy=15.
Trả lời:
Tính B=2x2+2y2−x2z+z−y2z−2 tại 2−z=50;x=y=2.
Trả lời:
Tính giá trị của đa thức A=x10−2023x9−2023x8−2023x7−2024x6 tại x=2024.
Trả lời:
Cho x+y=3 và x2+y2=5. Tính giá trị của biểu thức x3+y3.
Trả lời: