Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề ôn tập và kiểm tra chương Hằng đẳng thức đáng nhớ (đề số 2) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Viết biểu thức 4a2+4a+1 dưới dạng bình phương của một tổng ta được
Với mọi giá trị của x, giá trị của biểu thức (2x+3)(4x2−6x+9)−2(4x3−1) bằng
Cho x3+12x2+48x+64=(x+a)3. Giá trị của a là
Giá trị biểu thức A=(x−5)(x2+5x+25)−x3+2 là
Đa thức x2−2x+1−y2 được phân tích thành nhân tử là
Phân tích đa thức 1+6y+12y2+8y3 thành nhân tử ta được
Cho x2+2x+x+2=(x+1)(..?..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu ..?.. là
Phân tích đa thức (x2+2x+1)−3(x+1) thành nhân tử ta được
Giá trị biểu thức B=16x2+40xy2+25y4 biết 4x+5y2+1=0 bằng
Cho x2+y2=30 và xy=11. Giá trị của (x−y)2 là
Cho biểu thức B=(x+3)(x2−3x+9)−(54+x3). Khẳng định nào dưới đây sai?
Phân tích đa thức x3+x2+4 thành nhân tử ta được
Cho đa thức x2−6x+9−y2.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Dùng phương pháp nhóm các hạng tử, ta được x2−6x+9−y2=(x2−6x+9)−y2. |
|
| b) Tiếp theo, dùng phương pháp hằng đẳng thức ta được: x2−6x+9−y2=(x2−6x+9)−y2=(x+3)2−y2. |
|
| c) Phân tích đa thức trên, ta được kết quả là:x2−6x+9−y2=(x2−6x+9)−y2=(x−3)2−y2=(x−y−3)(x+y−3). |
|
| d) Giá trị của đa thức trên tại x=3;y=3 là: 9. |
|
Cho biểu thức (2a+3b)2.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Khai triển biểu thức trên ta được biểu thức 4a2+12ab+9b2. |
|
| b) Với a=1;b=−2 giá trị của biểu thức trên bằng 16. |
|
| c) Để giá trị của biểu thức bằng 0 thì a=23b. |
|
| d) Với a=1;b=−1 giá trị của biểu thức bằng 2. |
|
Tính A=9x2−y2+4y−4 tại 3x+y=102;3x−y=80.
Trả lời:
Tính giá trị của biểu thức x2(x−1)−4x(x−1)+4(x−1) tại x=12.
Trả lời:
Tính tổng các giá trị x thỏa mãn x3+27+(x+3)(x−9)=0.
Trả lời:
Cho x+y=1. Chứng minh rằng: 2(x3+y3)−3(x2+y2).
Trả lời: