Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 1 (cấu trúc mới 2025) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(0;−4) và có một tiêu điểm F2(3;0) là
Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là
Xét phép thử gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi A là biến cố tổng số chấm xuất hiện 2 lần gieo nhỏ hơn 5. Xác suất của biến cố A là
Cho Hypebol (H) có một tiêu điểm F1(−4;0) và độ dài trục ảo là 2b=28.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)| Phương trình chính tắc của Hypebol là 7x2−9y2=1. |
|
| Độ dài trục thực là 2a=6. |
|
| Tiêu cự của Hypebol (H) là 4. |
|
| Điểm B(3;0) nằm trên Hypebol (H). |
|
Cuối học kì I vừa qua, bạn An đạt được kết quả sáu môn như sau:
| Môn | Toán | Văn | Anh | Lý | Hóa | Sinh |
| Điểm trung bình | 7,2 | 8,0 | 5,8 | 7,2 | 9,0 | 4,6 |
| Điểm trung bình các môn thi học kì I của bạn An là 7,0. |
|
| Điểm trung bình các môn thi học kì I của bạn An là 7,3. |
|
| Khoảng biến thiên của bảng điểm của bạn An bằng 3,4. |
|
| Khoảng tứ phân vị bảng điểm của bạn An bằng 2,2. |
|
Cho hypebol (H):16x2−9y2=1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng
Một thùng trong đó có 19 hộp đựng bút màu đỏ, 15 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là
Một thùng giấy trong đó có 7 hộp đựng bút màu khác nhau. Số cách chọn hai hộp từ 7 hộp đựng bút trên là
Trong khai triển (2x+1)5 hệ số của số hạng chứa x5 là
Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng Δ1:{x=2+3ty=4−2t và Δ2:{x=−3+2ty=1+3t bằng
Tâm đường tròn x2+y2−10x+1=0 cách trục Oy một khoảng bằng
Sai số tuyệt đối của số gần đúng a=−900 có sai số tương đối δa=0,1 bằng
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 5;13;5;7;10;2;3 là
Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên?
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I(1;2) và cắt đường thẳng Δ:3x+4y−6=0 tại hai điểm A,B sao cho SIAB=4.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)| Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng Δ bằng 1. |
|
| Bán kính đường tròn (C) nhỏ hơn 4. |
|
| Phương trình đường tròn (C):x2+y2−2x−4y+12=0. |
|
| Điểm O nằm trên đường tròn (C). |
|
Một chú kiến đứng tại góc dưới cùng của lưới 4×5 ô vuông như hình sau đây. Mỗi bước di chuyển chú kiến là một ô, và chú kiến chỉ có thể đi sang phải hoặc đi lên trên theo đường kẻ.
Chú kiến có bao nhiêu cách đến vị trí cuốn sách?
Trả lời:
Cho đường tròn (C):(x−2)2+y2=54 và các đường thẳng d1:x−y=0, d2:x−7y=0. Đường tròn (C′) có tâm I nằm trên đường tròn (C) và tiếp xúc với d1,d2 có bán kính bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời:
Cho elip (E):9x2+1y2=1. Có bao nhiêu điểm M thuộc (E) sao cho nó nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới một góc vuông?
Trả lời:
Trong một dịp quay xổ số, có ba loại giải thưởng: 1 000 000 đồng, 500 000 đồng, 100 000 đồng. Nơi bán có 100 tờ vé số, trong đó có 1 vé trúng thưởng 1 000 000 đồng, 5 vé trúng thưởng 500 000 đồng, 10 vé trúng thưởng 100 000 đồng. Một người mua ngẫu nhiên 3 vé. Tính xác suất của biến cố "Người mua đó trúng thưởng ít nhất 300 000 đồng". (Làm tròn kết quả tới chữ số thập phân thứ ba)
Trả lời:
Trong tủ giày có 4 đôi giày khác loại. Bạn Đô lấy ra ngẫu nhiên 2 chiếc. Biết xác suất để lấy ra được một đôi giày hoàn chỉnh là x1. Tìm x.
Trả lời:
Bạn An cùng một lúc bắn hai phát súng về đích A và đích B cách nhau 400 m. Biết vận tốc trung bình của viên đạn là 760 m/s. Viên đạn bắn về đích A nhanh hơn viên đạn bắn về đích B là 0,5 giây. Những vị trí mà bạn An đứng để có thể đạt được kết quả bắn tương tự như trên thuộc đường hypebol có phương trình chính tắc dạng mx2−ny2=1. Tính 100m+n.
Trả lời:
Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)| Số phần tử của không gian mẫu là C1005. |
|
| Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là 21. |
|
| Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng 0,32. |
|
| Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 xấp xỉ bằng 0,78. |
|