Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 1 - Ôn tập và kiểm tra chương Số thực SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
So sánh 81□−9, dấu thích hợp điền vào ô trống là
Số nào bé nhất trong các số sau: −1645; −172; −576; 10196?
Trong các số sau: 54;−11−9;0;−73 số nào không có căn bậc hai số học?
Phát biểu nào sau đây sai?
Làm tròn số 1,415613562 với độ chính xác 0,005 ta được số
Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(35) dưới dạng phân số ta được
Cạnh của hình vuông có diện tích 100 m2 bằng
Những phân số nào sau đây bằng 73?
Giá trị các biểu thức sau: C=25+(22.3)2.(−41)+20230+−41 là
Tổng các giá trị của x thỏa mãn (x+1)(x2+4)(x2−1)=0 bằng
Kết quả của phép tính 1:10,2(6):0,41(6).0,42(7) là
Kết quả phép tính: 43+41.[−23.1169+(−232)0] là
Số đối của x với x=4−1+2.(−0,25) là
Cho x;y là các số thỏa mãn (x+2y−3)2022+2x+3y−5=0. Vậy (x;y) bằng
Mỗi phát biểu sau đúng hay sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Nếu x không âm thì ∣x∣=x. |
|
| b) Nếu x âm thì ∣x∣=−x. |
|
| c) Nếu x dương thì ∣x∣=∣−x∣. |
|
| d) Nếu x âm thì ∣x∣=−(−x). |
|
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) 49=−7. |
|
| b) 49=7. |
|
| c) Số 49 có hai căn bậc hai số học là hai số đối nhau 7 và −7. |
|
| d) −49=−7. |
|
Tính và ghi kết quả dưới dạng số thập phân.
i. 0,01 = .
ii. 0,049 = .
Tính giá trị của biểu thức N=17x10+2y3+2023 biết các số x; y thoả mãn x−1+(y+2)2022=0.
Trả lời: