Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 2 - Ôn tập và kiểm tra chương Số thực SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số nào bé nhất trong các số sau: −1645; −172; −576; 10196?
Cho số a≥0, đẳng thức nào sau đây đúng?
Cho số hữu tỉ x thỏa mãn (x+1)3=125 giá trị của x là
Cho ∣x∣=15, giá trị của x là
Số đối của 7; −1,3 lần lượt là
Số đối của −72 ;3 lần lượt là
Giá trị của x trong biểu thức (x−1)2=0,25 là
Cạnh của hình vuông có diện tích 100 m2 bằng
Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn (2x−1)6=(2x−1)8 là
Các số thực x thỏa mãn ∣2x+3∣=x+2 là
Tích các số thực x thỏa mãn 2∣5x−3∣−2x=14 bằng
Số lớn nhất trong các số: (−6)2; 8,35; 82; −200 là
Kết quả của phép tính 0,3(8)+0,5(7) là
Cặp số x, y thỏa mãn (2x−5)2024+(3y+4)2026≤0 lần lượt là
Mỗi phát biểu sau đúng hay sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực. |
|
| b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. |
|
| c) Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số vô tỉ. |
|
| d) Nếu a không là số hữu tỉ thì a phải là số vô tỉ. |
|
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) 49=−7. |
|
| b) 49=7. |
|
| c) Số 49 có hai căn bậc hai số học là hai số đối nhau 7 và −7. |
|
| d) −49=−7. |
|
Dùng máy tính cầm tay tính giá trị gần đúng các giá trị sau (làm tròn đến hàng phần trăm):
i) 54361268= ;
ii) −156789= ;
iii) −347−2906= .
Tìm giá trị của biểu thức P=28a2b−9ab2 với a; b thỏa mãn (a−3)2+(3b+1)100≤0.
Trả lời: