Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 1 - Ôn tập và kiểm tra chương Số thực SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tính: B=52−42.
Số nào bé nhất trong các số sau: −1645; −172; −576; 10196?
Căn bậc hai số học của số 64 là
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (2x−1)4=16 là
Các giá trị của x thỏa mãn ∣x−1∣−32=0 là
Số lớn nhất trong các số: 3;2;−3;0;1;−2 là
Cạnh của hình vuông có diện tích 100 m2 bằng
Giá trị của x trong biểu thức (x−1)2=0,25 là
Số các giá trị của x để (x−4)(x2+16)(x2−16)(x+1)=0 là
Giá trị của các biểu thức: A=(32−0,75):161+[15−2:(5−2)2].2564+6.14425 là
Kết quả phép tính: 43+41.[−23.1169+(−232)0] là
Giá trị các biểu thức sau: C=25+(22.3)2.(−41)+20230+−41 là
Các số thực x thỏa mãn ∣x+3∣−2x=5 là
Số giá trị của x thỏa mãn 2021.1−x+(x−1)2=2022.x−1 là
Mỗi phát biểu sau đúng hay sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Nếu x không âm thì ∣x∣=x. |
|
| b) Nếu x âm thì ∣x∣=−x. |
|
| c) Nếu x dương thì ∣x∣=∣−x∣. |
|
| d) Nếu x âm thì ∣x∣=−(−x). |
|
Xét các khẳng định sau.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Số 0,6 là căn bậc hai số học của số 0,36. |
|
| b) Số 7 là căn bậc hai số học của số 49. |
|
| c) Số 94 là căn bậc hai số học của số 32. |
|
| d) Số −12 không là căn bậc hai số học của số 144. |
|
Dùng máy tính cầm tay tính giá trị đúng các giá trị sau (làm tròn đến hàng đơn vị):
i) −7921= ;
ii) −19044= ;
iii) 99225= .
Tìm số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn ∣7−3x∣+2∣x2+2∣=2x2+3x−3.
Trả lời: