Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 2 - Ôn tập và kiểm tra chương Số thực SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm và x thoả mãn điều kiện nào sau đây?
Giá trị 494 là
Cho số a≥0, đẳng thức nào sau đây đúng?
Các giá trị x thỏa mãn ∣2x−1∣=3 là
Trên trục số thực nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng?
Tập hợp nào sau đây có tất cả các phần tử đều là số vô tỉ?
Tổng các giá trị của x trong biểu thức (x−3)2=4 là
Cạnh của hình vuông có diện tích 100 m2 bằng
Các số thực x thỏa mãn ∣2x+3∣=x+2 là
Kết quả phép tính A=147.49.413495.810−0,8−128+58107−127+57+1,2(3) là
Tổng các số thực x thỏa mãn x+31−5=7 bằng
Số các giá trị của x để (x−4)(x2+16)(x2−16)(x+1)=0 là
Giá trị biểu thức A=(0,4+53).6425−43.(−2025)0+21.(54−3) là
Cho x;y là các số thỏa mãn (x+2y−3)2022+2x+3y−5=0. Vậy (x;y) bằng
Cho các số thực: −203; 114; 2215 và 12−7.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) −203 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. |
|
| b) 114 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. |
|
| c) 2215=0,6(81). |
|
| d) 3514 không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. |
|
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) 49=−7. |
|
| b) 49=7. |
|
| c) Số 49 có hai căn bậc hai số học là hai số đối nhau 7 và −7. |
|
| d) −49=−7. |
|
Tính và ghi kết quả dưới dạng số thập phân:
i. (0,1)2 = .
ii. (0,04)2 = .
iii. (100,2)2 = .
iv. (2,33)2 = .
Tìm x, thỏa mãn: x−1+x−5+x−2007=2006.
Trả lời: