Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập, kiểm tra chương (phần Đa thức) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đơn thức 3a2x3yz2 (với a là hằng số) có bậc là
Sau khi thu gọn đơn thức 2.(−3x3y)y2 ta được
Số hạng tử có trong đa thức thu gọn x3+2x−5xy+3x2 là
Thu gọn đa thức 4x2y+6x3y2z−10x2y+4x3y2z ta được
Cho M=56xy2 và N=154xy2−103x2y. Đa thức nào dưới đây là tổng của hai đa thức M, N?
Thu gọn đa thức A=(2x3−2xy)−(x2+5xy−x2−x3) ta được
Tích b3.(−3b3) bằng
Kết quả của phép tính (ab2−a2b).(a+b+ab) là
Đa thức N thỏa mãn N:0,5xy2z=−xy có phần biến là
Kết quả phép chia: (7y5z2−14y4z3+2,1y3z4):(−7y3z2) là
Đơn thức (−121x2y3)2 bằng đơn thức thu gọn nào dưới đây?
Cho hai đa thức M=−21x2y+7x3y−1,4xy; N=52xy−7x3y+21xy2−0,5x2y. Kết quả của phép tính N+M là
Đa thức P thỏa mãn (x2+y2−2xy2)−P=6x2−3xy2 là
Giả sử độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật được biểu thị bởi M=x+3y+2 và N=x+y. Khi đó, diện tích của hình chữ nhật được biểu thị bởi MN=
Cho E=32x2y3:(−31xy)+2x(y−1)(y+1), (x=0;y=0;y=1). Giá trị của E
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 12x3−3xy2+9x2y và chiều cao bằng 3x là
Cho đơn thức M=21x2y.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) M có bậc là 2. |
|
| b) Phần biến là x2y. |
|
| c) M có hệ số 1. |
|
| d) Giá trị của M tại x=2; y=−1 là 2. |
|
Chia một hình vuông thành các hình vuông và hình chữ nhật (như hình vẽ).

| a) Diện tích hình vuông nhỏ là x2; Diện tích phần hình vuông lớn là y2. |
|
| b) Diện tích của mỗi hình chữ nhật là xy. |
|
| c) Tổng diện tích của các hình vuông và hình chữ nhật là: x2+xy+y2. |
|
| d) Với x=2;y=3 thì tổng diện tích hình vuông ban đầu là 13. |
|
Hình chữ nhật có chiều dài 3x, chiều rộng 2x. Bậc của biểu thức diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
Trả lời:
Tính giá trị của biểu thức x(x−2y)−y(y2−2x) tại x=5,y=3.
Trả lời: