Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phân số bằng nhau SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Hai phân số ba và dc (với b và d đều khác 0) bằng nhau nếu
a.b=c.d.
a:d=b:c.
a.c=b.d.
a.d=b.c.
Câu 2 (1đ):
Số nguyên x thỏa mãn 28x=−6318 bằng bao nhiêu?
Trả lời:
Câu 3 (1đ):
Cặp gồm hai phân số nào dưới đây bằng nhau?
3−2 và −23.
−23 và 159.
12−8 và 53.
12−8 và 3−2.
Câu 4 (1đ):
Phân số nào dưới đây bằng phân số 52 ?
128.
209.
189.
156.
Câu 5 (1đ):
Giá trị của x thỏa mãn 2x=63 là
1.
3.
2.
−1.
Câu 6 (1đ):
Giá trị của x thỏa mãn 4x=2−3 là
−3.
3.
2.
−6.
Câu 7 (1đ):
Giá trị của x thỏa mãn 47x−1=7−14 là
0.
−1.
1.
−2.
Câu 8 (1đ):
Cặp số nào dưới đây bằng nhau?
−65 và −1615.
−92 và 276.
−53 và −159.
74 và −148.
Câu 9 (1đ):
Giá trị của x thỏa mãn 22x+3=12−30 là
2.
−1.
1.
−4.
Câu 10 (1đ):
Nếu 3.8=4.6 thì
83=64.
63=84.
43=68.
34=86.
Câu 11 (1đ):
Có bao nhiêu cặp số nguyên x;y sao cho 2x=y−3 và x<0<y?
6 cặp.
1 cặp.
4 cặp.
2 cặp.
Câu 12 (1đ):
Cặp số nào dưới đây bằng nhau?
15−7 và −2514.
−129 và −43.
6−5 và −1810.
−94 và −168.
Câu 13 (1đ):
Cặp phân số nào dưới đây không bằng nhau?
−106 và −53.
9−7 và −1814.
154 và −4512.
−128 và −32.
Câu 14 (1đ):
Cặp phân số nào dưới đây bằng nhau?
−125 và −2010.
−94 và −3612.
5−2 và 15−8.
−73 và −146.
Câu 15 (1đ):
Nếu (−4).5=(−2).10 thì
−4−2=510.
−2−4=510.
10−4=−25.
−210=45.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022