Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phép trừ đa thức SVIP
Cho đa thức N=−2x2y−xyz−y2x−x+y−4. Đa thức −N là
Thu gọn đa thức E=2x2−3y3−z4−4x2+2y3+3z4 ta được
Thu gọn C=x2−y2+z2−x2+y2−z2+x2+y2+z2 ta được
Cho hai đa thức P=x2y3−3+4x3y2−xy và Q=2x3y2−3xy+5+x2y2. Đa thức P−Q sau khi thu gọn có các hạng tử là
Cho M=56xy2 và N=103x2y−154xy2. Đa thức nào dưới đây là hiệu hai đa thức M, N?
Cho hai đa thức: P(x)=x4+3y3+x2+2xy+2; Q(x)=x4+y3+2x2+2xy+1. Hiệu P(x)−Q(x) là đa thức nào dưới đây?
Thu gọn đa thức A=(2x3−2xy)−(x2+5xy−x2−x3) ta được
Đa thức B thỏa mãn B−(5x2−2xyz)=2x2+2xyz+1 là
Cho ba đa thức: M=x3y2+x2y3+xy+x+2y+1; N=−x2y3+x3y2−2xy2xx+y+x−3 và P=2xy−x2y3−xy−x−y. Đa thức B sao cho B+P−N=M là
Cho ba đa thức: M=x3y2+x2y3+xy+x+2y+1; N=−x2y3+x3y2−2xy2xx+y+x−3 và P=2xy−x2y3−xy−x−y. Đa thức A sao cho A+N=M−P là
Đa thức Q thỏa mãn Q−(5x2−xyz)=xy+2x2−3xyz+5 là
Cho hai đa thức P=−x2y+3xy2−1; Q=−2x2y+4xy2−5. Kết quả của phép tính P−Q là
Đa thức P thỏa mãn (x2+y2−2xy2)−P=6x2−3xy2 là
Cho hai đa thức: A=3x2y+5xy2−2xy và B=2x2y−4xy+xy2
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)| a) Tổng của hệ số các hạng tử trong A+B bằng hệ số xy trong hiệu A−B. |
|
| b) Bậc của đa thức A+B là 3. |
|
| c) Hiệu A−B có hạng tử xy với hệ số là 2. |
|
| d) Tổng A+B là một đa thức gồm 5 hạng tử. |
|
Phép tính x2y+2xy−(−x2y−xy) sau khi bỏ dấu ngoặc tròn được
Đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4−3x2y+y4+6xz−z2 bằng 0 là
Đa thức M thỏa mãn M−3xy+4y2=x2−7xy+8y2 là
Một chiếc bình có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 2x cm. Người ta đổ nước đến khi mực nước đạt độ cao y cm. Đa thức biểu thị thể tích phần không có nước trong bình là
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây