Bài học cùng chủ đề
- Phép nhân hai số nguyên khác dấu
- Phép nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tính chất của phép nhân các số nguyên
- Phép chia hết
- Ước và bội
- Phép nhân số nguyên
- Tìm số nguyên chưa biết
- Bài toán ứng dụng phép nhân số nguyên
- Phép chia hết hai số nguyên
- Ước và bội số nguyên
- Tìm số chưa biết trong phép chia hết hai số nguyên
- Bài toán thực tế ứng dụng phép chia hết hai số nguyên - Toán 6 CTST (LT)
- Phiếu bài tập: Phép nhân, phép chia số nguyên
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phiếu bài tập: Phép nhân, phép chia số nguyên SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tính:
a) 25.12.(−4)= ;
b) (−200).(−5)= .
Số nguyên x thỏa mãn x:15+6=0 là
Một máy bay phản lực khi hạ cánh trung bình mỗi giây sẽ hạ được 96 mét so với mặt đất. Sau 6 giây máy bay hạ được độ cao là
Tính:
320:(−4)3−(−9)2=
Tính:
1080:(−6)2=
Ta có: 70=(−2).(−35)=2.35. Khi đó, ta nói
a. −2 và 35 là của
- bội chung
- ước
- bội
- ước chung
b. 70 là
- ước
- bội
- bội chung
- ước chung
Tìm số nguyên x thỏa mãn 5x+50=3x+34.
Kéo thả các số hoặc phép tính thích hợp vào ô trống:
−16.69+31.(−16)
= . (69+31)
=
= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm x∈Z thỏa mãn x2=1.
Một kì thi Toán có đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm. Với mỗi câu trả lời đúng, học sinh được cộng 3 điểm. Với mỗi câu trả lời sai, học sinh bị trừ 1 điểm. Và không tính điểm những câu không trả lời.
Bạn Nam tham gia kì thi và trả lời đúng 23 câu, không trả lời 8 câu, còn lại là trả lời sai. Số điểm của Nam là
Cho các số nguyên a và b bất kì. Biết rằng a chia hết cho b và b chia hết cho 6. Khi đó a luôn chia hết cho những số nào sau đây?
Viết tập hợp tất cả các bội của 10 mà lớn hơn −33 và nhỏ hơn 20.
Đáp số: { }.
(Các phần tử cách nhau bởi dấu chấm phảy ";")
Những số nguyên x thỏa mãn x ⋮ 6 và 6 ⋮ x là