![](/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](/images/avt/0.png?1311)
![](/images/avt/0.png?1311)
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
![](/images/avt/0.png?1311)
nóng nực - oi bức
chăm sóc - chăm nom
bạch mã - ngựa trắng
xuất chúng - kiệt xuất
lính cưỡi ngựa - kị sĩ
trìu mến - âu yếm
khổng tước - chim công
dũng cảm - gan dạ
rùa vàng - kim quy
khoan dung - độ lượng
nóng nực - oi bức
chăm sóc - chăm nom
bạch mã - ngựa trắng
xuất chúng - kiệt xuất
lính cưỡi ngựa - kị sĩ
trìu mến - âu yếm
khổng tước - chim công
dũng cảm - gan dạ
rùa vàng - kim quy
khoan dung - độ lượng
![](/images/avt/0.png?1311)
![](/images/avt/0.png?1311)
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
![](/images/avt/0.png?1311)
![](/images/avt/0.png?1311)
từ đồng nghĩa:Lễ độ,lịch sự,lễ nghĩa
Từ trái nghĩa:Hỗn láo,xấc xược,mất dạy
![](/images/avt/0.png?1311)
a) VD: quyết tâm
b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
Các từ đồng nghĩ với từ cho : hiến, dâng, tặng, thưởng, mừng, thí, biếu, ...
Biếu, tặng ,dâng ,hiến, phát, thưởng , cấp,..