Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Lớn: to, khổng lồ, bự,...
Quê hương: quê quán, quê nhà,...
Ngăn nắp: gọn gàng, gọn ghẽ,...
Cầm: nắm, giữ,...

A, Sáng chói , chói sáng , sáng tinh
B, Long lanh , lung linh , lấp lánh
A,chói lọi ,sáng chói,rực rỡ
B, lấp lánh , lung linh , long linh

a) Một từ có nghĩa giống từ hòa thuận: êm ấm
b) Một từ có nghĩa trái ngược với từ: xum xuê

a)�) Sầm uất ⇔⇔ Đông đúc.
Vì:�ì: Sầm uất có nghĩa là : Đông đúc
b)�) Cổ kính ⇔⇔ Lâu đời.
Vì:�ì: Cổ kính đã lâu đời rồi nhưng còn vẫn đáng trân trọng.
c)�) Ẩm thực ⇔⇔ Đồ ăn.
Vì:�ì: Ẩm thực nó cũng là đồ ăn nhưng ẩm thực sẽ ngon hơn đồ ăn nhưng nói chung là : Đồ ăn

Từ có nghĩa giống với từ "hoa": Bông, cây hoa, cây bông, ...
Từ có nghĩa giống với từ "cha": ba, tía, bố, thầy, thân phụ, phụ thân, phụ, bọ, tía, ...
Từ có nghĩa giống với từ "mẹ": má, mẹ, bầm, vú, mẫu thân, bu, đẻ, ví, cái, ...
giúp mình nhaaa!
Có vẻ bạn muốn tìm các từ đồng nghĩa phải không? Dưới đây là các từ đồng nghĩa với "to lớn":
- Khổng lồ
- Vĩ đại
- Đồ sộ
- Lớn lao
- Rộng lớn
Và đây là các từ đồng nghĩa với "nhìn tí tẹo":
- Nhỏ xíu
- Nhỏ bé
- Bé tẹo
- Bé xíu
- Nhỏ nhắn
Hy vọng những từ này hữu ích cho bạn! Nếu bạn cần thêm bất cứ điều gì khác, cứ cho tôi biết nhé!