Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

tôi tên là anh . toi co the nau an , toi co the boi, tôi có thể đi xe đạp.
tôi có thể hát và nhảy nhung tôi ko thể choi bóng bàn còn bạn thi sao
tên tôi là anh. tôi có thể nấu ăn. tôi có thể bơi.tôi có thể đạp xe. tôi có thể hát và nhảy nhưng tôi không thể chơi bóng bàn.còn bạn thì sao?

ten that toi la dat biet danh dat5c4mat vi toi ten dat hoc lop 5c va deo kinh

Bài 1:
1. B 6. D 11. A 16. D 21. C 26. D
2. A 7. A 12. B 17. C 22. A 27. C
3. C 8. D 13. B 18. B 23. D 28. C
4. C 9. C 14. D 19. A 24. C 29. A
5. A 10. A 15. C 20. C 25. B
Bài 2:
- How old are you? – I'm ten years old.
- Open the book and read after me, please.
- When is your birthday?
- This cake is for you..
- Write about your family, please.
- When is Peter's birthday? – It's in April.
- Happy birthday to you, Tommy. - Thank you very much
- There is a TV in the living room.
- Trang is my friend.
- My house is new.
- Where is Jean from? – He is from France.
- How are you today?
- What colour is this? – It's red.
- Why is Quynh happy? – Because today is her birthday.
- My sister is a student at Hoang Mai Pimary School.
- Your bedroom is big. How about the bathroom? Is it big too?
- This gift is for you. - Thank you very much.
- Where is David from? – He is from England.
- Hello, I'm Alan. How are you? – I'm fine, thanks. Andyou?
- How old is your sister? – She is eleven years old.
- That is my bedroom.
- Why is Alan so happy? - Because today is his birthday.
- This is my friend. Her name is Alice.
- My sister is twelve years old.
- Thank you very much, Lan Anh. You are welcome.
Bài 4. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau
1. That's is my friend.
2. What's her name?
3. Is this yours school?
4. She is in the classroom.
5. A; How's the weather today?
B: It's very hot today.
6. I'm 7 years old.
7. Her name is Mary.
8. I am from Singapore.
9. What colour is it? – It's green.
10. Your school is big.
Bài 1.
1. C
2. C
3. C
4. A
5. C
6. D
7. A
8. C
9. C
10. C
Bài 2. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau
1. Where is David from?
He is from England.
2. My sister is a student at Hoang Mai Primary School.
3. These crayons are for you.
Thank you very much.
4. How are you today?
5. My house is new
6. This cake is for you. – Thank you very much
7. Happy birthday to you, Alan.
8. There are 20 students in my classroom.
9. Thank you very much.
10. This is my friend. Her name is Alice.

Các câu kể Ai thế nào và CN,VN:
- Cuộc sống xung quanh mình // có rất nhiều cái hay, cái lạ .
CN VN
- Mơ ước của Trung // thật đẹp .
CN VN


Gạch dưới các từ chỉ ý chí của con người trong mỗi câu sau:
a. Anh ấy làm việc một cách bền bỉ, không ngại khó khăn.
b. Anh ấy luôn biết phấn đấu vươn lên trong mọi hoàn cảnh.
c. Anh ấy không chịu lùi bước trước khó khăn, gian khổ.
d. Anh ấy luôn tin tưởng vào những điều tốt đẹp.
???
oh